Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Phạm La


Năm sinh: 1919

Giới tính: Nam

Bí danh: Nai Kham La Pham, Mai Vương, Trần Gian

Quê quán: Quy Nhân

Thông tin hoạt động


- Hoạt động cộng sản ở Thái Lan 1935, bị bắt ngày 18-2-1935 vì rải truyền đơn - Tháng 11-1935 bị trục xuất khỏi Thái Lan vì nghi là Đảng viên Cộng sản

Nguyễn Lễ


Năm sinh: 1901

Giới tính: Nam

Quê quán: Quang Chiêm

Họ tên cha: Nguyễn Lam

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Doi

Thông tin hoạt động


- 1931 hoạt động cộng sản, bị địch kết án 9 năm tù khổ sai và 4,5 năm quản thúc (theo bản án số 130 ngày 20-8-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - 4-1935 Được tha

Trần Đình Luận


Năm sinh: 1913

Giới tính: Nam

Bí danh: Hải

Quê quán: Dân Phổ

Họ tên cha: Trần Huy Tán

Họ tên mẹ: Trần Thị Tuỷ

Thông tin hoạt động


- Khu uỷ viên 1932 bị kết án 7 năm tù và 3 năm quản thúc được giảm án và trả tự do năm 1935 - Ra tù hoạt động trở lại, khôi phục tổ chức Đảng cộng sản tháng 9-1935, bị bắt và kết án 20 năm tù khổ sai và 20 năm quản thúc, được 4 lần giảm án - Ngày 12-8-1939 được trả tự do

Hà Huy Lương


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Quê quán: Kim Mạc

Họ tên cha: Hà Huy Bá

Thông tin hoạt động


23-5-1930 bị địch bắt theo yêu cầu của mật thám Huế vì bị báo là bí thư tỉnh uỷ Quảng Trị

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan