Năm sinh: 1910
Giới tính: Nam
Bí danh: Tuyên
Quê quán: Vân Hội
Họ tên cha: Lê Mày
Họ tên mẹ: Thị Tám
Thông tin hoạt động
- Bị bắt 12-6-1931 - Bị kết án 2,5 năm tù theo bản án số 190 ngày 8-11-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh vì hoạt động cộng sản - 1932 Được tha
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Quê quán: Vĩnh Lưu
Họ tên mẹ: Thị Nậy
Thông tin hoạt động
- Bị bắt ngày 20-7-1931 vì tham gia vào vụ ám sát Nguyễn Xuân tại Vĩnh Lưu, bị tạm giam tại mục Đàn - bks 13 năm tù khổ sai và 7 năm quản thúc theo bản án số 23 ngày 17-1-1932 vì hoạt động cộng sản và ám sát - Bị dẫn giam tại Ban Mê Thuột ngày 22-4-1932 và bị tăng án 3 năm vì tội "phiến loạn" - Nhân dịp Hưng quốc khánh niệm 14-7-1933 được giảm án 6 tháng, dịp 14-7-1934 được giảm 2 năm, dịp 14-7-1935 được giảm 2 năm, dịp 14-7-1937 được giảm 2 năm
Năm sinh: 1900
Giới tính: Nam
Bí danh: Nguyễn Mâu
Quê quán: Đan Chế
Họ tên cha: Phi Bàn
Thông tin hoạt động
- Bị địch kết án 3 năm tù vì hoạt động cộng sản (theo bản án số 187 ngày 5-11-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - 9-1932 Được tha
Giới tính: Nam
Quê quán: Cẩm Trang
Thông tin hoạt động
- 1931 Bị địch kết án 2 năm tù vì hoạt động cộng sản - làm thợ may ở Quy Nhơn, 2-1935 đi Khánh Hoà