Năm sinh: 1886
Giới tính: Nam
Quê quán: Đinh Lữ
Họ tên cha: Nguyễn Đôn
Thông tin hoạt động
- 2-9-1930 tham gia biểu tình cách mạng và gia nhập Đảng cộng sản, bị địch bắt - 7-3-1931 bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 2 năm tù và 1 năm quản thúc theo bản án số 44 - 4-1937 bị những người có chức sắc trong làng tố cáo: ông đã cùng các tù chính trị cũ tập hợp lại nhằm lật đổẳtatj tự trong làng và đe doạ họ - 4-1941 Nguyễn Phác vẫn bị địch theo dõi mọi hoạt động
Năm sinh: 1904
Giới tính: Nam
Bí danh: Lê Phương, Lê Phơn
Quê quán: Thuần Thiện
Họ tên cha: Lê Xuân
Họ tên mẹ: Lê Thị Quế
Thông tin hoạt động
- Tháng 1-1931 được giác ngộ cách mạng, được giao làm "Cự soát" của thôn bộ Cộng sản - Tháng 7-1932 bị địch bắt - Tháng 11-1932 Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An kết án ông 3 năm tù giam (theo bản án số 167 ngày 8-11-1932) được địch tha - Tháng 10-1934 bị địch bắt lần thứ 2 vì bị tố giác đã tham gia má sát chính trị nhưng chỉ bị địch phạt cảnh cáo rồi giao về quản thúc tại làng
Năm sinh: 1909
Giới tính: Nam
Bí danh: Phù Thuỷ
Quê quán: Phù Lưu Thượng
Họ tên cha: Hồ Hạch
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Nam
Thông tin hoạt động
- Bị kết án tù khổ sai chung thân (theo bản án số 22 ngày 28-2-1933 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh), sau giảm còn 13 năm - 22-7-1940 Được tha - Làm công tác tuyên truyền của chi bộ Phù Lưu Thượng - 3-10-1941 bị kết án 20 năm tù khổ sai và 20 năm quản thúc vì hoạt động cộng sản
Năm sinh: 1897
Giới tính: Nam
Quê quán: Lương Điền
Họ tên cha: Lê Viên
Họ tên mẹ: Trần Thị Tâm
Thông tin hoạt động
- Bị kết án 3 năm tù, 1 năm quản thúc (theo bản án số 156 ngày 23-9-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) vì hoạt động cộng sản - Bị kết án 9 năm tù khổ sai (theo bản án số 172 ngày 29-11-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) vì thma gia vào tổ chức ám sát - Được tha 14-7-1936