Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Hoàng Thanh


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Bí danh: Cân

Quê quán: Trung Hạ

Họ tên cha: Hoàng Điều

Họ tên mẹ: Thị Đỵ

Thông tin hoạt động


Việt kiều ở Lào năm 1935

Nguyễn Thành


Năm sinh: 1907

Giới tính: Nam

Bí danh: Nghia Đia, Nguyễn Thinh

Quê quán: My Tương

Họ tên cha: Nguyễn Suyên

Họ tên mẹ: Hồ Thị Hân

Thông tin hoạt động


- Tháng 1-1931 gia nhập Đảng cộng sản, là Đảng viên thuộc thôn bộ Cộng sản My Tương, bị địch bắt ngày 3-1-1932 - Bị địch kết án tử hình (theo bản án số 156 ngày 23-9-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - Bị địch xử bắn hồi 8h50, ngày 18-4-1933 tại Hà Tĩnh

Trần Cu Trử


Năm sinh: 1918

Giới tính: Nam

Bí danh: Cu Ba, Nây

Quê quán: Đa Lộc

Họ tên cha: Trần Liên

Họ tên mẹ: Đoàn Thị Bảy

Thông tin hoạt động


- Năm 1941 là Đảng viên Đảng cộng sản, bí thư Chi bộ Sông Con - Là người giúp việc trong nhà tên quan Pháp tên là Ferey, đã cung cấp thông tin về số lượng và chủng loại súng ống - đạn dược mà Ferey đang giữ cho cơ sở Đảng và trực tiếp tham gia vị ám sát tên Ferey ngày 14-5-1941 - Ngày 15-5-1941 bị địch bắt - Bị toàn án quân sự đặc biệt Hà Nội kết án 12 năm tù khổ sai và 12 năm cấm lưu trú (theo bản án ngày 3,4,5 tháng 2-1942)

Võ Truy


Năm sinh: 1900

Giới tính: Nam

Bí danh: Võ Văn Truy

Quê quán: Trịnh Nguyên

Họ tên cha: Võ Áo Liên

Họ tên mẹ: Lê Thị Quạt

Thông tin hoạt động


- Năm 1931 tham gia hoạt động cộng sản - Ngày 27-7-1931 bị địch bắt - Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 7 năm tù khổ sai (theo bản án số 115 ngày 31- 7-1931 của Hà Tĩnh). Hội đồng cơ mật đã nâng bản án lên 9 năm tù khổ sai - Năm 1933 bị địch giam ở nhà tù Kon Tum - Ngày 13-2-1934 Được tha

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan