Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Lê Triện


Năm sinh: 1898

Giới tính: Nam

Bí danh: Cu Nghĩa, Phong Khê

Quê quán: Xuân Cẩm

Họ tên cha: Lê Thiện

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Biện

Thông tin hoạt động


- Tháng 6-1931 được kết nạp vào Đảng cộng sản - Ngày 1-3-1932 bị địch bắt giam và là bí thư xã bộ, trước đó đã bị địch bắt 2 lần vì bị tình nghi hoạt động cộng sản - Tháng 9-1932 bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 3 năm tù giam và 18 năm quản thúc (theo bản án số 141 ngày 8-9-1932) - Ngày 1-2-1933 Được tha

Trần Trực


Năm sinh: 1901

Giới tính: Nam

Bí danh: Cu Phượng, Quàng Tri

Quê quán: Nhân Canh

Họ tên cha: Trần Ninh

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Chính

Thông tin hoạt động


- Tháng 5-1931 được kết nạp vào Đảng cộng sản, là uỷ viên huyện bộ Cẩm Xuyên phụ trách công tác tổ chức (cuối tháng 5-1931) - Ngày 28-11-1931 bị địch bắt giam ở huyện Kỳ Anh - Tháng 9-1932 bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 3 năm tù giam và 18 tháng quản thúc (theo bản án số 141 ngày 8-9-1932) - Tết năm 1934 Được tha

Dương Khắc Tin


Năm sinh: 1896

Giới tính: Nam

Bí danh: Cưu Tu, Dương Khắc Tinh

Quê quán: Tuần Dương

Thông tin hoạt động


Tháng 10-1941 bị địch bắt bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 1 năm tù giam và 1 năm quản thúc (theo bản án số 90 ngày 23-10-1941) vì tham gia hoạt động cộng sản. Bị đày đi nhà tù Đắc Lắc theo quyết định của Khâm Sứ Trung Kỳ

Dương Doãn Tê


Năm sinh: 1886

Giới tính: Nam

Bí danh: Cưu Tê

Quê quán: Phương Giai

Thông tin hoạt động


Năm 1941 tham gia hoạt động cộng sản, bị địch bắt và kết án 1 năm tù, 1 năm quản thúc (theo bản án số 90 ngày 23-10-1941 của Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An). Bị địch đưa đi giam tại nhà lao tỉnh Đắc Lắc

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan