Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trương Đoàn


Năm sinh: 1907

Giới tính: Nam

Quê quán: Ngọc Bội

Họ tên cha: Trương Đoan

Họ tên mẹ: Chu Thị Dửu

Thông tin hoạt động


- Ngày 24-7-1931 bị địch bắt giam vì tham gia hoạt động Cộng sản: biểu tình, phá kho thóc của địch - Bị toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 11 tháng tù giam (theo bản án số 195 ngày 1-12-1931)

Trần Chất


Năm sinh: 1899

Giới tính: Nam

Quê quán: Kim Bảng

Họ tên cha: Trần Cận

Họ tên mẹ: Lê Thị Cưu

Thông tin hoạt động


- Ngày 15-9-1931 bị địch bắt vì gia nhập Đảng Cộng sản. Toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 7 năm khổ sai và 4 năm quản thúc (theo bản án số 36 ngày 2-2-1931) - Bị địch giam tại nhà tù Vinh, số tù: 10137, chuyển đến nhà tù Ban Mê Thuột, số tù: 1811 - Được giảm án 2 lần, tổng số 2 năm 6 tháng: giảm 6 thnág (Tết năm 1934), giảm 2 năm (tháng 7 năm 1935) - Ngày 22-11-1935 bị chuyển đến nhà tù Phan Thiết, số tù: 2242 - Ngày 21-2-1936 được tha từ nhà tù Phan thiết và bị áp giải về đến Vinh ngày 25-2-1936 để quản thúc.

Nguyễn Xin Đô


Năm sinh: 1912

Giới tính: Nam

Quê quán: N;ạ Trường

Họ tên cha: Nguyễn Xiêu

Họ tên mẹ: Hồ Thị Hương

Thông tin hoạt động


- Ngày 17-8-1931 bị địch bắt ở Vinh vì là Tự vệ của Chi bộ cộng sản. Toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 3 năm tù giam và 2 năm quản thúc (theo bản án số 166 ngày 27-10-1931) - Ngày 16-1-1932 bị đày đi nhà tù ở Đà Lạt - Tết 1933, được địch cho giảm 6 tháng tù - Ngày 9-3-1934 bị áp giải từ Đà Lạt về Vinh để tha

Lê Đô


Năm sinh: 1889

Giới tính: Nam

Quê quán: Kim Bảng

Họ tên mẹ: Ngô Thị Lan

Thông tin hoạt động


- Ngày 13-9-1931 bị địch bắt vì tham gia hoạt động Cộng sản - Bị toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 2 năm tù giam và 1 năm 6 tháng quản thúc (theo bản án số 195 ngày 1-12-1931). bản án trên đã được Hội đồng cơ mật thông qua theo quyết định số 519 ngày 3-5-1932 - Ngày 17-2-1933 được địch tha

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan