Năm sinh: 1910
Giới tính: Nam
Quê quán: Yên Phủ
Họ tên cha: Trần Tư Kiêm
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Sưu
Thông tin hoạt động
- Năm 1930 là đảng viên Đảng Cộng sản - Ngày 7-1-1933 bị địch bắt giam - Tháng 4-1933 bị toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 2 năm tù giam và 1 năm quản thúc (theo bản án số 73 ngày 25-4-1933) - Ngày 22-2-1934 được địch tha
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Bí danh: Phục, Cu Tính
Quê quán: Hoàng Hà
Họ tên cha: Phan Hành
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hệ
Thông tin hoạt động
- Từ 1930 đến 1937 bị địch bắt giam tại nhà tù Kim Nhan, Thịnh Đức và nhà tù Vinh và tham gia hoạt động chính trị chống Pháp (không rõ bán án) - Tháng 12-1941 được kết nạp vào Đảng Cộng sản, được giao nhiệm vụ làm công tác tuyên truyền của chi bộ - Tháng 12-1942 bị địch bắt lần thứ 2 - Tháng 5-1943, toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 5 năm tù giam và 5 năm quản thúc (theo bản án số 99 ngày 4-5-1943)
Năm sinh: 1898
Giới tính: Nam
Quê quán: Hoàng La
Thông tin hoạt động
- Ngày 24-7-1931 bị địch bắt vì gia nhập Đảng Cộng sản - Tháng 12-1931 bị toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 11 tháng tù giam (theo bản án số 195 ngày 1-12-1931) - Ngày 15-2-1933 được địch tha (không rõ nơi ông bị địch giam và số tù)
Năm sinh: 1903
Giới tính: Nam
Quê quán: N;ạ Trường
Họ tên cha: Nguyễn Vinh
Họ tên mẹ: Hồ Thị Diêu
Thông tin hoạt động
- Năm 1931 gia nhập Đảng Cộng sản, là bí thư thôn bộ, đã tham gia thnàh lập 20 chi bộ cộng sản - Ngày 10-9-1931 bị địch bắt giam ở Diễn Châu, Nghệ An. Bị toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 7 năm khổ sai và 6 năm quản thúc (theo bản án số 195 ngày 1-12-1931) - Bị địch giam giữ tại nhà tù Nha Trang, số tù 10538, sau bị chuyển đến nhà tù Ban Mê Thuột - Ngày 31-4-1933 chết tại nhà tù Ban Mê Thuột