Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Uy


Năm sinh: 1893

Giới tính: Nam

Quê quán: Hạnh Lâm

Họ tên cha: Trần Voi

Thông tin hoạt động


- Ngày 18-5-1930 bị địch bắt vì tham gia mít tinh do Đảng Cộng sản tổ chức - Ngày 5-8-1930 bị toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 7 năm tù giam, 7 năm quản thúc, bị đày đi nhà tù Kon Tum (theo bản án số 133, ngày 5-8-1930) - Tại nhà lao Kon Tum, đã tham gia vào cuộc bạo động chống lại chế độ nhà tù nên bị địch tăng án thêm 7 năm tù giam - Ngày 1-1-1933 được địch tha - Ngày 22-3-1941 bị địch bắt lần thứ 2 vì tham gia tổ chức hội cựu tù chính trị, đến 19-4-1941 được địch tha

Phạm Duc Cuu


Năm sinh: 1899

Giới tính: Nam

Bí danh: Pham Si Hoè, Phan Si Hoè

Quê quán: An Linh

Họ tên mẹ: Đinh Thị Phàn

Thông tin hoạt động


- Ngày 25-10-1930 bị địch bắt vì là Đảng viên Đảng Cộng sản - năm 1931 bị toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 3 năm tù giam và 1 năm quản thúc (theo bản án số 43 ngày 17-3-1931). Bản án được Hội đồng Cơ Mật thông qua ngày 20-4-1931 và Khâm sứ Trung Kỳ phê chuẩn ngày 23-12-1931

Đoàn Định


Năm sinh: 1914

Giới tính: Nam

Bí danh: Đoàn Văn Định

Quê quán: Đức Thuận

Họ tên mẹ: Lê Thị Phê

Thông tin hoạt động


- Tháng 10-1930 gia nhập Đảng Cộng sản - Ngày 25-11-1931 bị địch bắt giam tại Thanh Chương, Nghệ An, số tù: 892 - Năm 1932 bị toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 9 năm khổ sai và 8 năm quản thúc (theo bản án số 64 ngày 26-2-1932). Bị địch đưa đi giam tại nhà tù Ban Mê Thuột, số tù: 2371 - Năm 1934 được giảm 3 năm tù - Năm 1935 được địch tha

Lê Cửu


Năm sinh: 1897

Giới tính: Nam

Bí danh: Lê Cưu Trường

Quê quán: Di Luân

Họ tên cha: Lê Trương

Họ tên mẹ: Thị Biên

Thông tin hoạt động


- Ngày 7-12-1931 bị địch bắt giam ở Thanh Chương và là Đảng viên Đảng Cộng sản - Năm 1932 bị toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 3 năm tù giam và 1 năm quản thúc (theo bản án số 211 ngày 16-9-1932) - Đầu năm 1933, được địch tha

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan