Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Văn Y


Năm sinh: 1915

Giới tính: Nam

Bí danh: Trần Y

Quê quán: Triêuh Đông

Họ tên cha: Trần Thông

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Em (Hoàng Thị Hai)

Thông tin hoạt động


16/6/1931 hoạt động Cộng sản bị địch bắt cùng với cha, giải về đồn Lạc Thiệu, sau đó được tha 30/6/1931 bị địch bắt lại 6/11/1931 bị Toà án Nam triều tỉnh Hà Tĩnh 1,6 năm tù và 6 tháng quản thúc Theo bản án số 197 12/1934 xin vào làm công nhật ở sở Lục lộ Hà Tĩnh Mật thám Pháp kiểm tra tư cách

Trần Văn Dỹ


Năm sinh: 1901

Giới tính: Nam

Quê quán: Đông Thái

Họ tên cha: Trần Văn Thập

Họ tên mẹ: Lê Thị Ba

Thông tin hoạt động


Năm 1942 làm cai đồn điền ở Bắc Kỳ có nhiều quan hệ với những thành viên thuộc phái đoàn thân Nhật tại Vinh

Dâu


Giới tính: Nam

Quê quán: Nghĩa Yên

Thông tin hoạt động


Cha cố tuyên ttruyền cho cường Để và anh em Ngô Đình Diệm năm 1944

Mạnh Y


Năm sinh: 1908

Giới tính: Nam

Bí danh: Chắt Tăng

Quê quán: Vĩnh Đại

Họ tên cha: Mạnh Khang

Họ tên mẹ: Hà Thị Tư

Thông tin hoạt động


Cuối năm 1940 được kết nạp vào "Uỷ ban hành động" của Đảng Cộng sản ở Phù Trạch Ngày 21/9/1941 bị địch bắt Toà án Nam triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 2 năm tù giam và 1 năm quản thúc (Theo bản án số 91 ngày 27/10/1941) 26/2/1943 được tha

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan