Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Đậu Diên


Năm sinh: 1880

Giới tính: Nam

Thông tin hoạt động


- Tù chính trị, bị kết án 1 năm tù giam và 6 tháng quản thúc ( Bản án số 63 ngày 16-3-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - Thả ngày 17-7-1932

Phan Dương


Năm sinh: 1908

Giới tính: Nam

Bí danh: Thuy

Quê quán: Xuân Vương

Họ tên cha: Phan Cam

Họ tên mẹ: Hà Thị Xuyên

Thông tin hoạt động


- 6-1931 vào Đảng cộng sản, tham gia vụ ám sát chính trị tại làng khải mộng - 1932 bị địch bắt và bị kết án 12 năm tù khổ sai và 6 năm quản thúc theo bản án số 1 ngày 7-12-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh, đày đi Hội An ngày 7-7-1933. Được giảm án còn 5 năm - Trả tự do năm 1939 - 1940 là tỉnh uỷ vien tỉnh Hà Tĩnh, phụ trách vùng Nghi Xuân - 1941 bị địch bắt và bị kết án tù khổ sai vì tội hoạt động cộng sản, theo bản án số 60, ngày 30-8-1941 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh

Trần Bá Dương


Năm sinh: 1912

Giới tính: Nam

Quê quán: Đan Phổ

Họ tên cha: Trần Quang Cu

Họ tên mẹ: Đinh Thị Tương

Thông tin hoạt động


- Năm 1932 tham gia hoạt động cộng sản, bị địch bắt - Bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 1 năm tù giam theo bản án số 74 ngày 31-3-1932 ngày 31-3-1932 - Ngày 18-11-1932 Được tha - Năm 1940 xin dự thi làm giáo viên trường tư thục ở Vinh, bị địch theo dõi

Trần Di


Năm sinh: 1899

Giới tính: Nam

Bí danh: Thanh Lương

Quê quán: Tả Ao

Họ tên cha: Trần Tịnh

Họ tên mẹ: Đậu Thị Huệ

Thông tin hoạt động


Năm 1932 Đảng viên Cộng sản. Bị kết án 12 năm tù giam, năm 1937 được ân xá

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan