Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Minh Hiên


Năm sinh: 1900

Giới tính: Nam

Quê quán: Thái Yên

Thông tin hoạt động


- 13-6-1931 bị địch bắt vì tham gia hoạt động cộng sản, bị địch kết án 3 năm tù, 1 năm 6 tháng quản thúc (theo bản án số 117 ngày 31-7-1931 của Toà án huyện Đức Thọ) - Theo bản án số 140 ngày 20-8-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh bị kết án 13 năm tù khổ sai, 7 năm quản thúc. Bị địch giam ở nhà tù Ban Mê Thuột, số tù: 1859 - 5-3-1933 bị ốm, chết tại nhà tù Ban Mê Thuột, số mộ chí tại 45 tại khu nghĩa địa của người Việt Nam

Trần Tư Hiến


Năm sinh: 1916

Giới tính: Nam

Bí danh: Giáp

Quê quán: Lạc Thiện

Thông tin hoạt động


- Ngày 18-9-1931 bị địch bắt vì tham gia hoạt động cộng sản - Tháng 1-1932 Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 12 năm tù khổ sai và 6 năm quản thúc (theo bản án số 55 ngày 25-1-1932). Bị địch giam ở nhà tù Ban Mê Thuột (1934), số tù: 13 - Đầu năm 1934 được mật thám Trung Kỳ giảm án 5 năm tù

Trần Huê


Năm sinh: 1906

Giới tính: Nam

Quê quán: Cẩm Tràng

Thông tin hoạt động


- Năm 1941 bị địch bắt và bị kết án 1 năm tù giam vì tham gia hoạt động cộng sản - Ngày 27-5-1942 Được tha, bị địch giam ở nhà tù tỉnh Hà Tĩnh - Ngày 28-5-1942 bị địch đưa đi an trí ở nhà tù Oasis (Phú Bài, Thừa thiên) theo quyết định số 3331 ngày 21-10-1941 của Khâm sứ Trung Kỳ vì bị địch coi là phần tử "nguy hiểm"

Đinh Tam Hệ


Năm sinh: 1894

Giới tính: Nam

Quê quán: Thanh Lạng

Thông tin hoạt động


- Bị địch kết án 1 năm tù và 6 tháng quản thúc (theo bản án số 33 ngày 29-1-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh). Vì hoạt động chính trị - 11-1932 Được tha nhân dịp Bảo Đại về nước

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan