Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Hê


Giới tính: Nam

Quê quán: Nhân Canh

Thông tin hoạt động


- Bị địch kết án 11 tháng tù giam (theo bản án số 20 ngày 4-2-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh), vì hoạt động chính trị - Được tha ngày 21-7-1931

Lê Hoặc


Giới tính: Nam

Quê quán: Xuân Sơn

Thông tin hoạt động


- 1931 hoạt động chính trị, bị địch kết án 1 năm 6 tháng tù (theo bản án số 23 ngày 30-1-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - 10-1931 Được tha

Nguyễn Hiền


Năm sinh: 1890

Giới tính: Nam

Quê quán: Hưng Lộc

Họ tên cha: Nguyễn Danh

Họ tên mẹ: Thị Thu

Thông tin hoạt động


- Ngày 7-6-1935 bị địch bắt ở Hưng Lộc vì hoạt động cộng sản, bị địch kết án 13 năm tù, số tù: 41 - 1936 được giảm 4 năm tù nhân ngày Hưng quốc khánh niệm và Quốc khánh Pháp

Dương Huổng


Năm sinh: 1892

Giới tính: Nam

Quê quán: Vân Thai

Họ tên cha: Dương Du

Họ tên mẹ: Thị Hoa

Thông tin hoạt động


- Năm 1931 tham gia vào cuộc biểu tình do Cộng sản tổ chức, bị địch kết án 1 năm tù giam và 6 tháng quản thúc (theo bản án số 12 ngày 21-1-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - Được trả tự do ngày 27-7-1931

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan