Năm sinh: 1901
Giới tính: Nam
Quê quán: Bình Nguyên
Thông tin hoạt động
- Bị địch kết án 1 năm tù giam và 6 tháng quản thúc (theo bản án số 149 ngày 24-9-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh), bị giam tại Hà Tĩnh vì hoạt động chính trị - Nhân dịp tên Bộ trưởng Bộ Thuộc Địa đến Đông Dương, đã được đặc xá theo Nghị định của Công sứ Pháp ngày 18-11-1931
Năm sinh: 1898
Giới tính: Nam
Quê quán: Vĩnh Lưu
Thông tin hoạt động
- 1931 hoạt động chính trị, bị địch kết án 2 năm tù và 1 năm quản thúc (theo bản án số 57 ngày 16-4-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - Được tha 10-1931
Giới tính: Nam
Quê quán: Đông Bàn
Thông tin hoạt động
- 1931 hoạt động chính trị, bị địch kết án 1 năm tù (theo bản án số 12 ngày 21-1-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - Được tha 10-1931
Giới tính: Nam
Quê quán: Trung Tiết
Thông tin hoạt động
- Bị địch kết án 2 năm tù giam (theo bản án số 163 ngày 6-10-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) vì hoạt động chính trị - Được tha tháng 9-1932