Năm sinh: 1897
Giới tính: Nam
Quê quán: Đa Thọ
Thông tin hoạt động
1931 quần chúng của Đảng bị kết án 1 năm tù, 9 tháng quản thúc. Bản án số150 ngày 8-10-1931. Có tờ đầu thú
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Quê quán: Võ Liệt
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Hai
Thông tin hoạt động
Bí thư huyện bộ Cộng sản Tháng 4/1932 bị kết án 3 năm tù và 1,5 năm quản thúc 1933 ký giấy đầu thú sau đó được thả tự do
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Bí danh: Dương, Lai, Kim
Quê quán: Lương Sơn
Họ tên cha: Nguyễn Văn Tuynh
Họ tên mẹ: Bùi Thị Chính
Thông tin hoạt động
12-1931 bị pháp bắt giam và bị kết án 2 năm tù giam và 1 năm quản thúc. (Bản án số 90/21-4-1932 Nghệ An) được thả dịp tết 1933 1941 là uỷ viên tổng bộ cộng sản. Bị địch bắt lần thứ 2 bị kết án 12 năm tù khổ sai và 12 năm quản thúc (Bản án số 26/30-1-1942 - Nghệ An)
Năm sinh: 1900
Giới tính: Nam
Quê quán: Tú Viêm
Họ tên cha: Nguyễn Sỹ Tiên
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Bin
Thông tin hoạt động
Năm 1930 hoạt động Cộng sản Tháng 12/1930 tham gia ám sát Ngày 9/9/1932 bị kết án 3 năm khổ sai và 3 năm quản thúc Được tha nhân dịp tết 1933 Ngày 10/4/1933 đã điểm chỉ vào tờ thú tội