Năm sinh: 1905
Giới tính: Nam
Quê quán: Hữu Biệt
Họ tên mẹ: Thị Nhượng
Thông tin hoạt động
- Chỉ đạo việc ám sát tên phó Đoàn và Bùi Tịnh ở làng Hữu Biệt, Nam Đàn (6-1931) - Bị địch kết án tù khổ sai chung thân (bản án số 129 ngày 20-4-1932 - Nghệ An)
Năm sinh: 1899
Giới tính: Nam
Quê quán: Nhân Hậu
Thông tin hoạt động
Đảng viên Đảng Cộng sản năm 1931 2/2/1931 Bị địch kết án 1 năm tù giam và 1 năm quản thúc 20/7/1931 được tha
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Bí danh: Kỉnh
Quê quán: Xuân Hồ
Thông tin hoạt động
Hoạt động cộng sản năm 1931. Bị kết án 3 năm tù giam và 3 năm quản thúc
Năm sinh: 1894
Giới tính: Nam
Bí danh: Dương
Quê quán: Trương Mỹ
Thông tin hoạt động
Đảng viên Đảng Cộng sản năm 1931 7/10/1931 Bị địch kết án 2 năm tù giam và 1,5 năm quản thúc 7/1932 được tha