Năm sinh: 1891
Giới tính: Nam
Quê quán: Yên Dũng Thượng
Thông tin hoạt động
Năm 1931 bị tố cáo là hoạt động cộng sản. Bị kết án 1 năm tù ngày 17-9-1931. Đã chết ngày28-7-1940
Giới tính: Nam
Bí danh: Dịch, Vũ Địch
Thông tin hoạt động
Đảng viên Đảng Cộng sản năm 1931 bị toà án Nghệ An kết án 11 tháng tù và 9 tháng quản thúc
Năm sinh: 1916
Giới tính: Nam
Bí danh: Đệ
Quê quán: Xuân La
Họ tên cha: Trần Như Liệu
Họ tên mẹ: Trần Thị Tuân
Thông tin hoạt động
- Là Đảng viên cộng sản thuộc chi bộ Xuân La và Đông Chi Đản, được cử về Nghĩa Đàn cùng với cha là Trần Như Liệu để tổ chức tuyên truyền cộng sản. - Bị địch kết án 3 năm tù và 2 năm quản thúc theo bản án số 41 ngày 29-1-1932 của toà án tỉnh Nghệ An. - Được trả tự do nhân dịp tết năm 1933, tháng 5-1933 cùng cha đến Lai Giáp (phủ quì) làm chủ trại
Năm sinh: 1908
Giới tính: Nam
Bí danh: Nguyễn Xuân Đài
Quê quán: Tri Lễ
Thông tin hoạt động
Đảng viên Đảng Cộng sản năm 1932 25/10/1933 Bị địch kết án 7 năm khổ sai và 4 năm quản thúc Năm 1934 được giảm án