Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Lưu Văn Đản


Năm sinh: 1883

Giới tính: Nam

Bí danh: Lưu Đản

Quê quán: Kim Liên

Thông tin hoạt động


Năm 1931 là Đảng viên Đảng Cộng sản Bị bắt và bị kết án 11 tháng tù và 10 tháng quản thúc theo bản án số 41 ngày 29/1/1932 của toà án tỉnh Nghệ An Được tha nhân dịp Hưng quốc khánh niệm

Lê Cầm


Năm sinh: 1890

Giới tính: Nam

Quê quán: Vinh Thọ

Thông tin hoạt động


Hoạt động cộng sản năm 1931. Bị kết án 1 năm tù và 1 năm quản thúc (Bản án số 36 ngày 2-2-1931)

Nguyễn Chính


Năm sinh: 1898

Giới tính: Nam

Bí danh: Văn, Châm, Chân, Tiên, Nguyễn Văn Chính, Trần Văn

Quê quán: Yên Lý Đông

Họ tên cha: Nguyễn Phiêu

Họ tên mẹ: Chu Thị Trạch

Thông tin hoạt động


- Xuất dương sang Thái Lan năm 1925 - Bị địch bắt (Chính quyền Thái Lan) 11-1934 vì tham gia việc trải truyền đơn cộng sản và tuyên truyền cộng sản 8-1935 - Bị đưa trở về Vinh 9-8-1935. Bị kết án 6 tháng tù giam và hoặc phạt 60$ về tội xuất dương trái phép.

Nguyễn Doãn Đồng


Năm sinh: 1897

Giới tính: Nam

Quê quán: Xuân Liễu

Họ tên mẹ: Lê Thị Hồng

Thông tin hoạt động


Ngày 26/6/1931 Bị địch kết án 7 năm khổ sai và 5 năm quản thúc do toà án tỉnh Nghệ An vì tội hoạt động Cộng sản và tham gia ám sát tú tài Nguyễn Năng Khang Bị đưa đi Ban Mê Thuột ngày 8/10/1931 Được giảm 1 năm và 2 năm nhân dịp tết Hưng quốc khánh niệm và dịp toàn quyền Đông dương Ro Bin đến Việt Nam Được tha nhân dịp tết năm 1935

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan