Năm sinh: 1880
Giới tính: Nam
Bí danh: Mưu
Quê quán: Liên Trì
Thông tin hoạt động
Năm 1931 Đảng viên Đảng Cộng sản là bí thư chi bộ Ngày 6/5/1931 bị bắt giam 18/11/1931 bị kết án 2 năm tù giam và 1 năm quản thúc 14/7/1932 được giảm án tù
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Quê quán: Mỹ Quan Thượng
Họ tên cha: Nguyễn Tế
Họ tên mẹ: Phạm Thị Viên
Thông tin hoạt động
- Bị kết án 2 năm tù và 1 năm quản thúc theo bản án số 36 ngày 2-2-1931 của toà án tỉnh Nghệ An vì tội hoạt động cộng sản. - Được trả tự do vào tháng 7-1931
Năm sinh: 1900
Giới tính: Nam
Bí danh: Lê Kỳ, Nai Kri Lê, Đặng Cầm, Lê Ri, Lê Văn Đản
Quê quán: Phương Kỳ
Họ tên cha: Lê Văn Huê
Họ tên mẹ: Bùi Thị Chiến
Thông tin hoạt động
1926 sang Thái Lan 1929 vào hôi Thân ái ở ma Kheng sau đó vào Công hội Bị bắt tháng 11 năm 1934 ở Vdorn vì tội rải truyền đơn Cộng sản Ngày 9/8/1935 bị bắt ở Vinh và bị kết án 6 tháng tù và 60đ tiền phạt Tụ do năm 1936 Chết năm 1937
Năm sinh: 1909
Giới tính: Nam
Bí danh: Ngô Oai, Ngô Chuẩn, Ngô Sỹ Uy, Ngô Uy
Quê quán: Phượng Lịch
Họ tên cha: Ngô Hiên
Họ tên mẹ: Võ Thị Duyên
Thông tin hoạt động
- Ngày 24-7-1926: ông bị địch bắt ở Móng Cái vì lén lút qua biên giới Việt Trung để sang Quảng Đông theo học tại trường Nguyễn Ái Quốc. - Ông đã bị Toà án nguỵ quyền Vinh kết án 1 năm tù giam (Bản án ngày12-2-1927). - Năm 1931: Sau khi được tha ông tiếp tục hoạt động Cộng sản, bị địch bắt và kết án lần thứ 2 với thời hạn 2 năm tù giam và 1 năm quản thúc (bản án số 36 ngày 2-2-1931 của Toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An) - Tháng 8-1939: Ông đã chết (theo báo cáo của tri phủ Diễn Châu)