Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Định


Năm sinh: 1906

Giới tính: Nam

Quê quán: Triều Đông

Họ tên cha: Trần Thịnh

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tiêu

Thông tin hoạt động


- Ngày 22-9-1930 bị địch bắt vì tham gia hoạt động cộng sản - Tháng 10-1930 Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 3 năm tù giam và 1 năm 6 tháng quan thúc (theo bản án số 136 10-10-1930). Bị địch giam ở nhà tù tỉnh Kon Tum - Ngày 1-2-1933 Được tha

Phạm Đạt


Năm sinh: 1906

Giới tính: Nam

Quê quán: Hữu Chế

Thông tin hoạt động


- 12-8-1931 bị địch bắt vì hoạt động cộng sản - 1932 bị địch kết án 13 năm tù khổ sai (theo bản án số 23 ngày 17-1-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh), số tù gốc: 1025, số tù ở nhà lao Ban Mê Thuột (Đắc Lắc): 2223 - Tết năm 1934 được giảm 6 tháng tù

Thái Đạt


Năm sinh: 1896

Giới tính: Nam

Họ tên cha: Nguyễn Duy Nghĩa

Họ tên mẹ: Đinh Thị Ngạch

Thông tin hoạt động


- 13-11-1930 bị địch bắt lăn tay, chụp ảnh vì tham gia biểu tình do cách mạng tổ chức - 1931 bị địch kết án 3 năm tù vì hoạt động cộng sản (theo bản án số 14 ngày 28-11-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - 1932 Được tha nhân dịp Bảo Đại về nước

Nguyễn Đạt


Năm sinh: 1881

Giới tính: Nam

Thông tin hoạt động


- 22-7-1931 bị địch bắt vì hoạt động cộng sản, bị địch kết án 3 năm tù (theo bản án số 114 ngày 31-7-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - 25-8-1933 Được tha khỏi nhà tù Ban Mê Thuột

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan