Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Văn Gồ


Năm sinh: 1899

Giới tính: Nam

Quê quán: Dương Xuân

Họ tên cha: Nguyễn Văn Nầng (Nưng)

Họ tên mẹ: Phan Thị Hươi (Nuôi)

Thông tin hoạt động


- Năm 1930: là Đảng viên đảng cộng sản - Ngày 12-1-1930: Bị địch bắt - Bị toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An kết án 1 năm 6 tháng tù giam cho hưởng án treo (theo bản án số 41 ngày 18-3-1930)

Phạm Văn Giảng


Năm sinh: 1906

Giới tính: Nam

Bí danh: Đại, Hương, Nam

Quê quán: Thanh Tân

Họ tên cha: Phạm Côn

Thông tin hoạt động


- Hoạt động cộng sản giữ chức giao thông - Bị địch kết án 2 năm tù khổ sai và 1 năm 6 tháng quản thúc theo bản án số 132 ngày 3-10-1931 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An - Được thả tự do tháng 9-1932

Bùi Tiến Giản


Năm sinh: 1894

Giới tính: Nam

Quê quán: Ngọc Mỹ

Họ tên cha: Bùi Tiến Lan

Họ tên mẹ: Đặng Thị Hảo

Thông tin hoạt động


- Hoạt động cộng sản - Bí thư chi bộ - Bị địch kết án 2 năm tù khổ sai và 1 năm 6 tháng quản thúc theo bản án số 132 ngày 3-10-1931 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An - Được thả tự do tháng 9-1932

Lê Văn Giao


Năm sinh: 1912

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Văn Được, Viên, Lan, Cuồn, Vy, Quyền, Đước Văn Yên

Quê quán: Đặng Thượng

Họ tên cha: Lê Văn Quỳnh

Họ tên mẹ: Cao Thị Yên

Thông tin hoạt động


- Năm 1925 sang Thái Lan - Năm 1934 bị bắt vì rải truyền đơn cộng sản - Tháng 8-1935 bị trục xuất về Việt Nam - Tháng 10-1935 trốn sang Lào, bị kết án 6 tháng tù. - Ngày 21-1-1936 được tha - Năm 1941 là Đảng viên cộng sản của Đảng bộ Đông (Anh Sơn) - Tháng 2-1941 bị bắt và bị kết án 15 năm tù khổ sai, 15 năm quản thúc - Ngày 7-8-1944 bị đưa đi Ban Mê Thuột

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan