Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Văn Da


Năm sinh: 1899

Giới tính: Nam

Bí danh: Gia

Quê quán: Mậu Tài

Thông tin hoạt động


- Năm 1931 Đảng viên thuộc tổng bộ Cộng sản - Bị địch kết án 3 năm tù và 2 năm 6 tháng quản thúc theo bản án số 117 ngày 2-5-1932 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An - Được tha nhân dịp tết năm 1933

Nguyễn Duyệt


Năm sinh: 1895

Giới tính: Nam

Quê quán: Cẩm Nang

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Yên

Thông tin hoạt động


1931 Đảng viên Đảng Cộng sản Tháng 5/1931 tham gia vào việc ám sát chính trị Bị địch bắt ngày 13/2/1932 tại Thanh Chương Nghệ An Bị toà án Nam triểu tỉnh Nghệ An kết án 9 năm khổ sai, tịch thu tài sản và 7 năm quản thúc (theo bản án số 65 ngày 17/3/1932) Bị toà án Nam triểu tỉnh Nghệ An kết án lần thứ 2 với mức án 3 năm tù và 1,5 năm quản thúc (theo bản án số 170 ngày 4/7/1932) vì đã tham gia vào việc ám sát chính trị năm 1930 Trong thời gian bị tù ông được giảm án 2 lần: Tết năm 1933 được giảm 3 năm, tết năm 1934 được giảm 3 năm Tháng 3/1934 được tha

Nguyễn Thị Diễn


Năm sinh: 1912

Giới tính: Nữ

Bí danh: Huyên

Quê quán: Thanh La

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Diên

Thông tin hoạt động


- Đảng viên Cộng sản năm 1931 - Bị địch kết án 3 năm tù giam và 1 năm quản thúc theo bản án số 117 ngày 2-5-1932 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An. - Được tha nhân dịp tết năm 1933.

Trần Văn Dật


Năm sinh: 1897

Giới tính: Nam

Bí danh: Trần Đình Dật

Quê quán: Tri Lễ

Thông tin hoạt động


- Ngày 20-12-1931: Bị địch bắt vì tham gia vào vụ ám sát chính trị. - Bị địch kết án 9 năm tù giam và 5 năm quản thúc (theo bản án số 127 ngày 19-5-1932). - Bị giam tại Nhà Lao Ban Mê Thuột. - Tết năm 1933: Được giamr 4 năm tù - Ngày 17-2-1934: Được tha

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan