Năm sinh: 1892
Giới tính: Nam
Bí danh: Liêm
Quê quán: Long Ân Trung
Họ tên mẹ: Trương Thị Đát
Thông tin hoạt động
- 1931: Ông tham gia hoạt động cộng sản, ông bị địch kết án vắng mặt tù khổ sai chung thân (theo bản án số 85 ngày 23-8-1931 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An). - 1933: Ông được giảm án xuống còn 3 năm tù, 3 năm quản thúc (theo quyết định của Cơ mật tháng 9-1933), ông bị tù ở nhà tù Ban Mê Thuột - Tết 1933: Ông được giảm án 6 tháng tù. - 31-3-1934: Ông được đưa về Vinh để tha vì mãn hạn tù
Năm sinh: 1904
Giới tính: Nam
Bí danh: Tương
Quê quán: Tri Lễ
Họ tên cha: Hoàng ĐÌnh Quát
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Đào
Thông tin hoạt động
Hoạt động tai huyện bộ nông hội của Đảng Cộng sản bị kết án 7 năm khổ sai và 5 năm quản thúc (theo bản án số 194 ngày 1/12/1931 của toà án tỉnh Nghệ An) Bản án được rút lại còn 4 năm tù và 2,5 năm quản thúc do viện cơ mật theo thư số 200 ngày 29/2/1933. Được giảm án 6 tháng nhân dịp tết Được đưa về Vinh ngày 30/4/1935 để trả tự do
Năm sinh: 1911
Giới tính: Nam
Quê quán: Long Ấn Trung
Họ tên cha: Chu Văn Khiêm
Họ tên mẹ: Trương Thị Tân
Thông tin hoạt động
- 2-1931: Ông bị địch bắt và bị địch kết án 9 tháng tù vì trữ sách, tài liệu và bài hát Cộng sản (theo bản án số 53 ngày 1-5-1931 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An). - 20-7-1931: Ông được tha.
Năm sinh: 1907
Giới tính: Nam
Quê quán: Đức Thịnh
Họ tên cha: Lê Bang
Họ tên mẹ: Đào Thị Nguyên
Thông tin hoạt động
- 1931: Ông là Đảng viên cộng sản, 8-9-1931 ông bị địch bắt, bị địch kết án 2 năm tù và 1 năm quản thúc (theo bản án số 195 ngày 1-12-1931 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An) - 17-2-1933: Ông được tha