Năm sinh: 1903
Giới tính: Nam
Bí danh: Tư Kính, Nguyễn Tư
Quê quán: Tri Lễ
Họ tên cha: Nguyễn Trọng Thịnh
Thông tin hoạt động
Là Đảng viên Đảng Cộng sản tham gia vào vụ ám sát bọn cường hào làng Yên Phúc (Nghệ An) bị kết án 7 năm khổ sai và 4 năm quản thúc theo bản án số 242 ngày 25/10/1932 của toà án tỉnh Nghệ An
Năm sinh: 1896
Giới tính: Nam
Quê quán: Long Ân Trung
Họ tên cha: Hồ Kế
Họ tên mẹ: Chu Thị Lưu
Thông tin hoạt động
- Đảng viên Cộng sản thuộc tổng bộ Hoàng Trường phủ Diễn Châu - Bị kết án 9 năm tù đày và 9 năm quản thúc vì tội là Đảng viên Cộng sản theo bản án số 36 ngày 2-2-1931 của toà án tỉnh Nghệ An - Bỏ trốn khi tuyên án và bị bắt lại tháng 10-1931. Bị kết án tử hình vìa đã ám sát Cửu phẩm Chu My Qua làng Long Ấn Trung phủ Diễn Châu theo bản án số 85 ngày 23-8-1931 của toà án tỉnh Nghệ An. - Bị tử hình ngày 20-4-1932
Năm sinh: 1912
Giới tính: Nam
Bí danh: Bùi Tiêu
Quê quán: Thanh Lạng
Họ tên mẹ: Bùi Thị Ất
Thông tin hoạt động
bị tố cáo tham gia vào vụ ám sát chính trị 25/10/1932 Bị địch kết án 3 năm khổ sai và 1,5 năm quản thúc Được thả tự do nhân dịp tết năm 1934
Năm sinh: 1907
Giới tính: Nam
Bí danh: Tuyền, Tơi, Nham
Quê quán: Tri Lễ
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Lương
Thông tin hoạt động
Bí thư huyện bộ Cộng sản, Bị địch kết án 7 năm khổ sai và 5 năm quản thúc (1/12/1931); tù ở Ban Mê Thuột 14/7/1934 được tha; có khai báo tổ chức