Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Duy Tiến


Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Tiến, Nguyễn Thiên

Quê quán: Khu Phố 5

Họ tên cha: Nguyễn Thiên

Thông tin hoạt động


8-1931 bị địch bắt vì có cuộc họp Cộng sản tại nhà

Trần Ngọc Tý


Năm sinh: 1906

Giới tính: Nam

Quê quán: Khu 2

Họ tên cha: Trần Ngọc Hiểu

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thiều

Thông tin hoạt động


- Tham gia vào Đảng "Tân Việt". Bị bắt ngày 3-10-1930 tại Bồng Sơn, Quy Nhơn, bị toà án tỉnh Quảng Nam kết án 9 năm tù khổ sai vì hoạt động cộng sản theo bản án số 62 ngày 25-6-1931 bị đày đi Lao Bảo - Được giảm án vào các dịp Hưng quốc khánh niệm tết, dịp RoBin đến Việt nam... được đưa từ Lao Bảo về Vinh ngày 19-8-1934 để trả tự do. - Bị kết án 20 năm tù khổ sai và 20 năm quản thúc theo bản án số 203 ngày 28-11-1935 của toà án tỉnh Nghệ An vì tham gia tổ chức khôi phục lại Đảng cộng sản ở Huyện Thanh Chương ngày 8-9-1935, bị đày đi Lao Bảo ngày 12-6-1936 - Ngày 9-6-1938 về đến Vinh và chết ngày 4-12-1938 tại làng Yên Miêu khu 2 Vinh

Đặng Văn Tuyết


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Bí danh: Đặng Tuyết

Quê quán: Phúc Yên

Họ tên cha: Đặng Chân

Họ tên mẹ: Cao Thị Nhâm

Thông tin hoạt động


Gia nhập Đảng Cộng sản năm 1931 làm giao thông cho Đảng bị kết án 1,5 năm khổ sai và 1 năm quản thúc theo bản án số 132 ngày 3/10/1931 của toà án tỉnh Nghệ An Có giấy đầu thú năm 1932; được ân xá nhân dịp Bảo Đại về nước tháng 9/1932

Bùi Xuân Tuân


Năm sinh: 1908

Giới tính: Nam

Quê quán: Thang Lạng

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tựu

Thông tin hoạt động


Đảng viên Đảng Cộng sản bị toà án tỉnh Nghệ An kết án khổ sai chung thân vì tham gia vào vụ ám sát chính trị (25/10/1932) tham gia vào vụ ám sát tên Perrier bị kết án 20 năm khổ sai 10 năm quản thúc cấm cư trú (có khai báo)

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan