Năm sinh: 1880
Giới tính: Nam
Bí danh: Trường
Quê quán: Thổ Sơn
Thông tin hoạt động
- Vào Đảng tháng 10-1930 thuộc chi bộ Cát Ngạn. Bị kết án 2,5 năm tù và 1 năm quản thúc theo bản án số 117 ngày 2-5-1932 của toà án tỉnh Nghệ An - Có tờ đầu thú, được trả tự do nhân dịp tết 1933 -
Năm sinh: 1892
Giới tính: Nam
Quê quán: Bích Thị
Họ tên cha: Phạm Thức
Họ tên mẹ: Đậu Thị Thức
Thông tin hoạt động
- Năm 1931 là quần chúnh của Đảng cộng sản. Đã tham gia vào vụ ám sát chính trị ở Thanh Chương - Bị địch kết án 3 năm tù và 2 năm quản thúc theo bản án số 65 ngày 17-3-1932 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An - Được tha ngày 23-2-1933
Năm sinh: 1908
Giới tính: Nam
Bí danh: Di Con
Quê quán: Tràng Cát
Họ tên cha: Nguyễn An
Họ tên mẹ: Thị An
Thông tin hoạt động
- Tham gia Đảng Cộng sản năm 1930 vai trò tự vệ. Tháng 6-1930 thực hiện vụ ám sát Nguyễn Đình Đơn ở làng Xuân Dương, Nghệ An. Bị kết án 9 năm khổ sai và 7 năm quản thúc theo bản án số 74 ngày 6-4-1932 của toà án nam triều tỉnh Nghệ An - Tết 1933 được giảm án 3 năm - Được tha ngày 18/2/1934 nhân dịp tết
Năm sinh: 1908
Giới tính: Nam
Bí danh: Uông, Tôn Gia Hung
Quê quán: Võ Liệt
Họ tên cha: Tôn Quang Sanh, Tôn Quang Sinh
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Định
Thông tin hoạt động
- 1926: Học sinh trường kỹ Thuật Huế, tham gia đình công - 1929: Bị tố cáo hoạt động trong tổ chức "Thanh Niên" và tham gia Tỉnh bộ Thừa thiên. Đảng viên Việt Nam Cách mạng Đảng - 9-12-1929: bị địch bắt - 1930: Toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An kết án 2 năm tù vì hoạt động Cộng sản, tù tại nhà lao Ban Mê Thuột - 1931: Được tha - Thợ cơ khí ở Bạch Mai, bị kết án 6 tháng tù vì Hoạt động chính trị - 22-7-1935: đến Phan Thiết tìm việc