Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Văn Luyến


Năm sinh: 1895

Giới tính: Nam

Bí danh: Vọ, Nhật

Quê quán: Yên Lạc

Họ tên cha: Trần Văn Lạc

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Soạn

Thông tin hoạt động


- Là trưởng ban trực tiếp giao thông của Thường vụ tỉnh uỷ. Bị kết án 1 năm tù và 6 tháng quản thúc theo bản án số 152 ngày 29-10-1931 của toà án tỉnh Nghệ An. - Được trả tự do ngày 15-10-1932 nhân dịp Bảo Đại về nước

Nguyễn Chí Lương


Năm sinh: 1911

Giới tính: Nam

Bí danh: Bang

Quê quán: Yên Phú

Họ tên cha: Nguyễn Chí Dương

Họ tên mẹ: Thị Dương

Thông tin hoạt động


- Uỷ viên tổng bộ Cộng sản. Đã tham gia 3 cuộc biểu tình và 1 buổi nói chuyện. - Ngày 8-8-1931 bị địch bắt và kết án 3 năm tù, 3 năm quản thúc (theo bản án số 13 ngày 14-1-1932 của toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An) bị dẫn giải đến Đà Nẵng ngày 21-1-1932 - Ngày 22-7-1933 được thả tự do

Võ Văn Luyến


Năm sinh: 1899

Giới tính: Nam

Bí danh: Võ Luyên, Gôm

Quê quán: Mậu Tài

Họ tên cha: Võ Nguyên

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Kiêm

Thông tin hoạt động


- Bị địch kết án 13 năm tù (1931) - Sau đó giảm xuống còn 1 năm 7 tháng - Sau đó được thả tự do ngày 23-7-1936

Trần Luân


Năm sinh: 1911

Giới tính: Nam

Quê quán: Chi Linh

Thông tin hoạt động


- 1931 quần chúng của Đảng. Tham gia vào vụ ám sát tên tổng Nguyên và Lý Cầu ở Võ Liệt (6-1931). Bị kết án 3 năm tù và 3 năm quản thúc (theo bản án số 62 ngày 20-2-1932 của toà án tỉnh Nghệ An)

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan