Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Dương Luyến


Năm sinh: 1899

Giới tính: Nam

Bí danh: Dương Xiển, Huyến

Quê quán: Yên Dũng Thượng

Thông tin hoạt động


Đảng viên Cộng sản năm 1931. Bị kết án 1 năm tù (theo bản án số 125 ngày 17-9-1931) giam tại nhà tù Vinh. Ngày 12-1-1932 dẫn về Hội An

Chu Lộc


Năm sinh: 1890

Giới tính: Nam

Quê quán: Yên Lưu

Họ tên cha: Chu Đức Hương

Họ tên mẹ: Trần Thị Nhỏ

Thông tin hoạt động


- Năm 1931 là Đảng viên cộng sản, bị địch bắt ở Hưng Nguyên, ngày 6-7-1931 bị kết án 3 năm tù giam (theo bản án số 121 ngày 19-9-1931/ Nghệ An) - 16-1-1932 bị đưa đi giam ở Phan Rang - Tết 1933 được thả

Bùi Hữu Lương


Giới tính: Nam

Bí danh: Thổ, Cẩm, Bùi Ngọc Lan

Quê quán: Phố Đông

Họ tên cha: Bùi Xuân Cảnh

Họ tên mẹ: Trần Thị Ba

Thông tin hoạt động


- Tháng 9-1930 vào Đảng cộng sản - Tháng 4-1931 thuộc ban cán sự tài chính xử uỷ Trung Kỳ - Ngày 9-6-1931 bị bắt, 18-6-1931 bị giam tại Vinh - Bị toà ná Nghệ An kết án tử hình (theo bản án số 168 ngày 13-11-1931) - Hành quyết ngày 11-4-1932

Nguyễn Văn Lượng


Năm sinh: 1908

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyệt

Quê quán: Hoàng Trù

Họ tên cha: Khang

Thông tin hoạt động


- Hoạt động cộng sản với nhiệm vụ làm giao thông cho Đảng, bị kết án 3 năm tù và 2 năm quản thúc theo bản án số 41 ngày 29-1-1932 của toà án tỉnh Nghệ An - Cuối năm 1932 bị kết án 2 năm tù theo bản án số 194 ngày 17-9-1932 của tỉnh Nghệ An tổng cộng là 5 năm tù khổ sai và 3 năm quản thúc bị đày đi Ban Mê Thuột

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan