Năm sinh: 1905
Giới tính: Nam
Bí danh: Chương, Sang
Quê quán: Tập Phúc
Họ tên cha: Nguyễn Trí Thỏng
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Nhàn
Thông tin hoạt động
Vào Đảng năm 1931 là tuyên truyền thuộc chi bộ Bạch Chỉ. Tháng 6-1932 bị kết án 2 năm tù và 1 năm quản thúc. Tháng 1-1933 kí giấy đầu thú. Tết 1933 được tự do
Năm sinh: 1907
Giới tính: Nam
Quê quán: Xuân Hoà
Thông tin hoạt động
- Năm 1931 bị toà án nam triều tỉnh Nghệ An kết án 3 năm tù giam và 2 năm quản thúc theo bản án số 96 ngày 13-8-1931 vì tham gia hoạt động cộng sản - Tháng 9-1932 được giảm án 3 tháng tù - Ngày 21-2-1932 được tha
Năm sinh: 1903
Giới tính: Nam
Bí danh: Vàn, Lê Mai, Nhiêm
Quê quán: Yên Dũng Hạ
Họ tên cha: Lê Canh
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Duyệt
Thông tin hoạt động
- Tháng 2/1931 vào Đảng Cộng Sản, thành viên thuộc chi bộ cắt tóc làng Yên Dũng Hạ. Trong bản cung tháng 8/1931 có khai về tổ chức Đảng. Được thả ngày 08/01/1932. Năm 1938 được tuyển dụng vào làm thợ nguội tại nhà máy Trường thi
Năm sinh: 1891
Giới tính: Nam
Bí danh: Vẹn
Quê quán: Xuân Giang
Thông tin hoạt động
- Đảng viên Cộng sản. Bị kết án 9 năm tù khổ sai và 9 năm quản thúc (Bản án số 108 ngày 10/09/1931). Đày đi Ban Mê Thuột ngày 8/10/1931