Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Lê Đội


Năm sinh: 1909

Giới tính: Nam

Bí danh: Doi, Lê Duy, Lê Tuy, Nậy Kiền

Quê quán: Phù Việt

Họ tên cha: Lê Đông

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Kiên

Thông tin hoạt động


- Ngày 19-6-1933 bị địch bắt tại Hà Tĩnh vì tham gia hoạt động cộng sản - Tháng 11-1933 bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 1 năm tù giam và 6 tháng quản thúc (theo bản án số 126 ngày 14-11-1933), sau được giảm còn 3 tháng tù giam theo quyết định số 1598C ngày 1-12-1933 của Bộ Tư Pháp nguỵ

Lê Mân


Năm sinh: 1878

Giới tính: Nam

Bí danh: Lê An, Thạch Phong, Đảng Kỳ, Ký Mân

Quê quán: Tả Thượng

Họ tên cha: Lê Tư

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Điền

Thông tin hoạt động


hoạt động phong trào yêu nước của Đội Phấn, Đội Quyên. Sau đó lánh sang Thái Lan 1917 bị kết án 13 năm tù (vắng mặt) 1933 bị bắt và đưa về Trung Kỳ sau trả tự do, chết ở quê 1936.

Nguyễn Bá Đinh


Năm sinh: 1887

Giới tính: Nam

Quê quán: Đan Chế

Họ tên cha: Nguyễn Bá Lân

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Cư

Thông tin hoạt động


- Tháng 6-1931 bị địch bắt và kết án 7 năm tù giam, 4 năm quản thúc (theo bản án số 156 ngày 26-9-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) vì tham gia hoạt động cộng sản - Ngày 10-3-1933 được địch tha theo quyết định số 252 của khâm sứ Trung Kỳ

Lê Văn Mựu


Năm sinh: 1907

Giới tính: Nam

Bí danh: Lê Văn Nựu

Quê quán: Lạc Thiện

Họ tên cha: Lê Văn Nhiêu

Họ tên mẹ: Đinh Thị Ba

Thông tin hoạt động


1930 là thư ký nhà băng Đông Dương ở Qui Nhơn. 8/8/1931 bị địch bắt vì tham gia tổ chức "Cứu tế đỏ" của Đảng Cộng sản ở Qui Nhơn. bị địch kết án 1 năm tù và 6 tháng quản thúc (Theo bản án số 112 ngày 13/11/1931 của Toà án Nam triều tỉnh Bình Định) 20/2/1932 được tha theo quyết định của Hội đồng cơ mật, đưa về quản thúc tại nguyên quán.

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan