Năm sinh: 1898
Giới tính: Nam
Bí danh: Cương, Quyết
Quê quán: Đông Yên
Họ tên cha: Nguyễn ký
Họ tên mẹ: Ngô Thị Dị
Thông tin hoạt động
- Đảng viên Đảng Cộng sản huyện bộ Quỳnh Lưu. Bị bắt ngày 23/9/1931, kết án 3 năm tù và 1,5 năm quản thúc . - Đầu thú địch 10/1/1933 - Địch trả tự do 12/2/1933 (Dịp tết nguyên đán)
Năm sinh: 1886
Giới tính: Nam
Bí danh: Cửu Phát
Quê quán: Làng Trung Phu
Thông tin hoạt động
Bị kết án 9 năm tù khổ ssai và 5 năm qủn thúc(theo bản án số 161 ngày 8/11/1931 của Toà án Nam triều tỉnh Nghệ An) vì hoạt động cộng sản. Tháng 1/1932 đưa đi Kon Tum rồi chuyển đi Ban Mê Thuột năm 1933. Ngày 14/7/1934 được tha
Năm sinh: 1912
Giới tính: Nam
Bí danh: Học Ven
Quê quán: Gia My
Họ tên cha: Nguyễn Độ
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Khoan
Thông tin hoạt động
- Tháng 5-1943: Ông bị tri huyện Yên Thành bắt vì tham gia hoạt động tuyên truyền Cộng sản - Ông bị toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An kết án 2 năm tù giam (theo bản án số 208 ngày 13-8-1943) - Ngày 3-11-1943: Khâm sứ Trung Kỳ đã nâng mức án lân 3 năm tù giam và 3 năm quản thúc đối với ông
Năm sinh: 1915
Giới tính: Nữ
Bí danh: Hoan
Quê quán: Xuân Lai
Họ tên cha: Bùi Miện
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Chính
Thông tin hoạt động
- Năm 1931: Bà là thành viên của tiểu tổ Cộng sản - Ngày 1-8-1931: Bà bị địch bắt - Bà bị toà án nguỵ quyền tỉnh Nghệ An kết án 2 năm 6 tháng tù giam và 2 năm quản thúc (theo bản án số 172 ngày 18-11-1931). - Bà bị giam ở nhà lao tỉnh Nghệ An, số tù 273