Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Bính


Năm sinh: 1910

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Trọng Huyên

Quê quán: Chi Phan

Họ tên cha: Nguyễn Huyên

Họ tên mẹ: Bùi Thị Đỏ

Thông tin hoạt động


- Hoạt động Cộng sản bị bắt 7/1931 - 2 năm tù , Theo bản án số 162 ngày 3/1931

Lê Xuân Trử


Năm sinh: 1905

Giới tính: Nam

Quê quán: Làng Thọ Lộc

Thông tin hoạt động


Năm 1930 cựu Đảng viên Đảng Tân Việt. Tham gia hoạt động cộng sản và trở thành Đảng viên Đảng cộng sản. Phụ trách giao thông của Trung ương Đảng ở Vinh. Cuối năm 1930 bị bắt ở Đà Nẵng. Bị Toà bị toà án Qiuảng Nam kết án 9 năm tù khổ sai (Bản án số 153 ngày 31/12/1931), bị đày đi nhà tù lao Bảo Tự do tháng 4/ 1933 Năm 1938 vào Nam Kỳ. Năm 1940 bị bắt ở Nam Kỳ và bị kết án 6 năm tù khổ sai vì có âm mưu chống Pháp. Ngày 12/3/1941 bị toà Thưởng Thẩm Sài Gòn kết án 5 năm tù giam và 5 năm cấm lưu trú vì tội tham gia tổ chức "Đoàn Thanh niên cộng sản" và tổ chức "Ái hữu" ở Chợ Lớn

Võ Bằng


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Quê quán: Tiên Lương

Họ tên cha: Võ Sai

Họ tên mẹ: Thị ba

Thông tin hoạt động


- Hoạt động Cộng sản. bị kết án 6 năm tù và 3 năm quản thúc ( Theo bản án số 202 ngày 28/11/1931). Đực tự do ngày 14/7/1935

Phan Sĩ Cơ


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Quê quán: Nguuyệt Ao

Họ tên cha: Phan Sĩ Giu

Họ tên mẹ: Trần Thị Lụ

Thông tin hoạt động


- Bị địch kết án tù khổ sai chung thân theo bản án số 165 ngày 2-10-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh về tội hoạt động ám sát - Bị địch bắt ngày 15-12-193 về tội hoạt động cộng sản - Bị địch kết án tù chung thân theo bản án số 215 ngày 4-5-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh - Được tha năm 1937

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan