Năm sinh: 1897
Giới tính: Nam
Bí danh: Phan Uyển, Phan Dương, Cẩm Vân, Cẩm Châu, Dái Yển
Quê quán: Việt Xuyên
Họ tên cha: Phan Khắc Hoàn
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thiên
Thông tin hoạt động
- Năm 1931 gia nhập Đảng cộng sản Đông Dương giữ chức tuyên truyền của Tổng uỷ Đông. Sau đó là quần chúng của huyện bộ Thạch Hà - Bị địch kết án 5 năm tù và 3 năm quản thúc theo bản án số 2 ngày 28-12-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh vì tội hoạt động cộng sản và ám sát - Được tha năm 1936 - Năm 1941 bị đưa đi trại an trí Ly Hy- Thừa Thiên theo quyết định số 2900 ngày 26-9-1941 - Ngày 18-12-1941 làm đơn gửi quan khâm sứ xin tha - Ngày 1-11-1942 được tha nhân ngày lễ vạn thọ
Năm sinh: 1913
Giới tính: Nam
Quê quán: Xuân Khánh
Họ tên cha: Nguyễn Phẩm
Họ tên mẹ: Nguyễn thị Hoà
Thông tin hoạt động
- Hoạt động Cộng sản và ám sát. bị kết án 9 năm tù giam và 4 năm quản thúc ( Theo bản án số 108 ngày 28/7/1931). Đựoc tự do năm 1936
Năm sinh: 1906
Giới tính: Nam
Bí danh: Cu Nây, Lê Đình Bảy
Quê quán: Ngọc Điền
Họ tên cha: Lê Trị
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Canh
Thông tin hoạt động
- Qua savanakhét vào năm 1935. Bị nghi vấn đã tham gia vào cuộc họp Cộng sản đêm 2 ngày 3/7/1935 ở huyện Yasathon và giúp chạy trốn khi cảnh sát siam đến
Năm sinh: 1894
Giới tính: Nam
Bí danh: Nguyễn Công Loan
Quê quán: Đan Chế
Họ tên cha: Nguyễn Công Dần
Thông tin hoạt động
- Năm 1931 bị địch bắt và bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 7 năm tù khổ sai vì tham gia hoạt động cộng sản (theo bản án số 156 ngày 26-9-1931) - Ngày 14-7-1936 Được tha