Năm sinh: 1903
Giới tính: Nam
Quê quán: Trảo Nha
Họ tên cha: Trần Khiêm
Họ tên mẹ: Phan Thị Luân
Thông tin hoạt động
Năm 1930 bị kết án 4 năm tù và 3 năm quản thúc (3 năm tù) theo bản án số 137 ngày 25-11-1930 của toà án tỉnh Thừa thiên vì tội hoạt động cộng sản trong vị Lê Viết Lương
Năm sinh: 1866
Giới tính: Nam
Bí danh: Lê Hạ, Lãnh Hạ
Quê quán: Cẩm Trang
Họ tên cha: Lê Doãn Thoại
Họ tên mẹ: Phan Thị Lý
Thông tin hoạt động
- Từ năm 1903 - 1907 tham gia hoạt động yêu nước, là lãnh binh của Phan Đình Phùng - Tháng 10-1907 bị địch bắt - Năm 1908 bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án chém đầu chi hưởng án treo, đày đi Lao Bảo (theo bản án số 623 ngày 28-8-1908) - Năm 1911 Bị địch kết án đánh 100 roi và 9 năm tù khổ sai đày đi Côn Đảo (theo bản án số 1 ngày 11-1-1911)
Năm sinh: 1901
Giới tính: Nam
Bí danh: Ngự
Quê quán: Yên Vượng
Họ tên cha: Phan Đình
Họ tên mẹ: Võ Thị Thỉu
Thông tin hoạt động
- Hoạt động cộng sản bị địch bắt ngày 12-10-1931 - Bị địch kết án tù khổ sai chung thân theo bản án số 86 ngày 4-5-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh - Được tha ngày 14-7-1937 - Tháng 2-1938 thma gia tích cực với Nguyễn Hữu Hổ về việc tổ chức lại tỉnh bộ Hà Tĩnh - Bị bắt ngày 21-12-1938 - Ngày 22-9-1938 vượt ngục khỏi nhà tù huyện Can Lộc - Bị địch kết án 10 năm tù khổ sai và 10 năm quản thúc theo bản án số 127 ngày 14-11-1939 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh - Bị sở mật thám Vinh bắt ngày 20-7-1940
Năm sinh: 1904
Giới tính: Nam
Quê quán: Tùng Ảnh
Họ tên cha: Trần Văn Nguyên
Họ tên mẹ: Phạm Thị Nhiên
Thông tin hoạt động
Là Đảng viên quan trọng của "Tân Việt cách mạng Đảng". Năm 1928 cùng với Hà Huy Tập trốn sang Nga, bị địch theo dõi