Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Khương


Năm sinh: 1898

Giới tính: Nữ

Bí danh: Cương

Quê quán: Xuân Lộc

Họ tên cha: Nguyễn Hào

Họ tên mẹ: Hoàng Thị Quý

Thông tin hoạt động


1930 bị bắt, bị kết án 3 năm tù giam (theo bản án số 153 ngày 25-11-1930 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh)

Lê Ký


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Quê quán: Vĩnh Lai

Họ tên cha: Lê Hanh

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Kính

Thông tin hoạt động


- Buôn bán ở Lào và Thái Lan, bị địch bắt ngày 11-1-1935 ở Thakhet vì tội cư trú trái phép ở Outhene - 11-1935 bị địch bắt ở Thakhet vì nghi hoạt động cộng sản - 9-1-1928 bị địch kết án 3 năm tù giam vì tham gia biểu tình Cộng sản - 14-7-1931 bị bắt, 8-11-1931 bị kết án 2 năm tù giam vì hoạt động cộng sản - 1-5-1935 bị kết án 3 tháng tù vì cư trú trái phép

Trần Khản


Năm sinh: 1900

Giới tính: Nam

Bí danh: Dái Khán, Hồng Liên

Quê quán: Mỹ Lụ

Họ tên cha: Trần Khoản

Họ tên mẹ: Lê Thị Dần

Thông tin hoạt động


- Năm 1931 hoạt động cộng sản, bí thư Chi bộ Mỹ Lụ - Bị địch bắt ngày 11-3-1932 - Bị kết án 5 năm tù và 2 năm 6 tháng quản thúc theo bản án số 141 ngày 8-9-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh - Ngày 14-7-1933 Được tha

Nguyễn Kiểm


Năm sinh: 1890

Giới tính: Nam

Bí danh: Cựu San

Quê quán: Ngân Tường

Họ tên cha: Nguyễn Nguồn

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Lịch

Thông tin hoạt động


- Tháng 6-1931 được giác ngộ cách mạng và được kết nạp vào Đảng cộng sản - Ngày 28-9-1931 bị lính ở Bốt Kỳ Anh bắt - Tháng 9-1932 bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 3 năm tù giam (theo bản án số 141 ngày 8-9-1932) - Năm 1934 sau khi đựoc địch tha ông đã đén Quảng Bình kiếm việc làm nhưng không xin phép nguỵ quyền địa phương, bị mật thám Pháp theo dõi

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan