Năm sinh: 1864
Giới tính: Nam
Thông tin hoạt động
- 1931 hoạt động chính trị, bị địch kết án 5 tháng 15 ngày tù (theo bản án số 144 ngày 30-10-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - 18-11-1931 Được tha nhân dịp tên Bộ trưởng Bộ Thuộc Địa sang Đông Dương
Giới tính: Nam
Bí danh: Chau Tùng
Thông tin hoạt động
Năm 1933 tham gia vào xử uỷ ban tài chính đầu tiêncủa tỉnh Hà Tĩnh do Cộng sản tổ chức cùng với Hoàng Khoai và San Ky
Năm sinh: 1905
Giới tính: Nam
Bí danh: Minh, Giáo Minh
Quê quán: Cải Lương
Họ tên cha: Lê Xỉn
Họ tên mẹ: Trần Thị Hợp
Thông tin hoạt động
- Tháng 10-1930 bị địch bắt vì là giáo viên trường Quốc Học Huế, bí thư tỉnh bộ Cộng sản lâm thời tỉnh Thừa Thiên. Bị địch kết án tù khổ sai chung thân đày đi nhà tù Lao Bảo - Đầu năm 1935 địch giảm án xuống còn 13 năm tù khổ sai - Đầu năm 1936 Được tha
Năm sinh: 1903
Giới tính: Nam
Bí danh: Cháu Nghệ
Quê quán: Quần Ngọc
Họ tên cha: Nguyễn Vương
Họ tên mẹ: Bùi Thị Nhuỵ
Thông tin hoạt động
- Năm 1931 bị địch tù giam 9 tháng vì hoạt động cộng sản - Năm 1932 bị địch kết án 1 năm tù giam (theo bản án số 7, ngày 18-3-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - Năm 1941 là liên lạc cho đồng chí Trần Quỳ xử uỷ Trung Kỳ và Trần Đình Liên tỉnh uỷ Hà Tĩnh. Bị địch bắt và kết án 20 năm tù khổ sai và 20 năm quản thúc (theo bản án số 60 ngày 30-8-1941 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh)