Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Cu Tệ


Năm sinh: 1897

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Tễ, Nguyễn Huân, Đinh Huy

Quê quán: Chợ Quán

Họ tên cha: Nguyễn Nguồn

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Lịch

Thông tin hoạt động


- Năm 1931 gia nhập Đảng cộng sản - Năm 1932 bị địch bắt và kết án 5 năm tù khổ sai, 2 năm quản thúc (theo bản án số 141 ngày 8-9-1932 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - Được trả tự do ngày 14-7-1936 sau khi tự do, tiếp tục hoạt động cách mạng, bị địch đưa đi tập trung an trí tại Ly Hy, Thừa Thiên (Quyết số 3535, ngày 7-11-1941 của Khâm sứ Trung Kỳ)

Phạm Truyền


Năm sinh: 1907

Giới tính: Nam

Quê quán: Nhượng Bạn

Họ tên cha: Phạm Mỹ

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thọ

Thông tin hoạt động


Năm 1930 gia nhập Đảng Cộng sản Đông Dương và trở thành Đảng viên Đảng Cộng sản. Ông đã tổ chức các cuộc đánh phá huyện lỵ Cẩm Xuyên Ông bị toà án Nguỵ Quyền tỉnh Hà Tĩnh kết án vắng mặt tù khổ sai chung thân (Theo bản án số 158 ngày 5/12/1930) Ngày 12/3/1931 ông bị địch bắt ở Thanh Hoá Bị Toà án Nguỵ quyền tỉnh Hà Tĩnh kết án 13 năm khổ sai và 6 năm 6 tháng quản thúc ( Theo bản án số 79 ngày 5/12/1931) Ngày 13/7/1936 ông được tha Từ sau khi được tha, ông tiếp tục hoạt động cách mạng, bị mật thám Pháp đưa vào diện thành phần nguy hiểm Tháng 4/1941 Ông bị địch đưa đi an trí

Nguyễn Tại


Năm sinh: 1902

Giới tính: Nam

Quê quán: Việt Xuyên

Thông tin hoạt động


- 14-8-1931 bị địch bắt giam, bị kết án 2 năm tù vì hoạt động cộng sản (theo bản án số 162 ngày 3-10-1931 của Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh) - 17-7-1932 Được tha

Nguyễn Trang


Năm sinh: 1885

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Hoa

Quê quán: Nhượng Bạn

Thông tin hoạt động


Năm 1930 Ông tham gia hoạt động Cộng sản bị địch bắt. Toà án Nguỵ quyền tỉnh Hà Tĩnh kết án ông 11 tháng tù Theo bản án số 158 ngày 5/12/1930.

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan