Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Bùi Trường


Năm sinh: 1918

Giới tính: Nam

Quê quán: Đông Bàn

Họ tên cha: Bùi Khương

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thung

Thông tin hoạt động


- Năm 1932 tham gia hoạt động cộng sản với tư cách là quần chúng của Đảng - Bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 5 năm tù giam và 3 năm quản thúc (theo bản án số 18 ngày 10-2-1932) - Năm 1941 là Đảng viên Cộng sản, phụ trách huấn luyện của chi bộ Đông Bàn - Bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 5 năm tù giam, 5 năm quản thúc (theo bản án số 71 ngày 18-9-1941) - Tháng 10-1941 bị đày đi Ban Mê Thuột (theo bản án số 1943 bgày 11-10-1941 của Bộ Tư Pháp nguỵ)

Thị Đồ Tình


Năm sinh: 1917

Giới tính: Nữ

Bí danh: Nguyễn Thị Chán

Quê quán: Ghé (Sông Con)

Họ tên cha: Nguyễn Ba Toan

Họ tên mẹ: Lê Thị Sau

Thông tin hoạt động


Đảng viên Đảng Cộng sản, tham gia trong nhóm Hồ Hảo. Bị bắt ngày 21/11/1941 bị toà án binh Hà Nội kết án 5 năm tù và 5 năm quản thúc tháng 2/1942. Trong bản cung có khai báo

Nguyễn Trung


Năm sinh: 1905

Giới tính: Nam

Quê quán: Vĩnh Luật

Họ tên cha: Nguyễn Sung

Họ tên mẹ: Phạm Thị Thuc

Thông tin hoạt động


- Ngày 7-10-1931 bị địch bắt vì tham gia hoạt động cộng sản - Bị Toà án Nam Triều tỉnh Hà Tĩnh kết án vắng mặt tù khổ sai chung thân (theo bản án số 107 ngày 23-7-1931) - Bản án được thay đổi thành 13 năm tù khổ sai và 7 năm quản thúc và bị đưa đi đày (theo bản án số 108 ngày 28-7-1931) - Ngày 7-10-1931 bị địch bắt, bị giam ở nhà lao tỉnh Hà Tĩnh. Sau chuyển đến giam ở nhà tù Ban Mê Thuột - Được giảm án 2 năm (1-1934), giảm 1 năm (9-1934) - Ngày 14-7-1936 Được tha

Phạm Trinh


Giới tính: Nam

Quê quán: Trung Nghĩa

Thông tin hoạt động


Năm 1932 đã tham gia ám sát tên chỉ điểm của mật thám, bị địch bắt và kết án 3 năm tù giam, 2 năm quản thúc (theo bản án số 145 ngày 6-9-1932)

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan