Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Hồ Bưu


Năm sinh: 1895

Giới tính: Nam

Bí danh: Hồ Bao

Quê quán: Đông Giai

Thông tin hoạt động


Hoạt động năm 1930 Quì hàng địch năm 1931

Nguyễn Danh Bình


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Bí danh: Hương Quới, Ngọc

Quê quán: Kim Liên

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Thoại

Thông tin hoạt động


Đảng viên Đảng Cộng sản thuộc thôn bộ Kim Liên Bị địch bắt và bị kết án tù khổ sai chung thân theo bản án số 39 ngày 16/1/1932 của toà án Nam triều tỉnh Nghệ An Dẫn giải đến Ban Mê Thuột ngày 23/4/1932 Được giảm án còn 13 năm tù khổ sai nhân dịp toàn quyền Ro Bin sang Đông Dương và tết Hưng quốc khánh niệm 14/7/1934 Bị toà án Nam triều tỉnh Đắc Lắc kết án 3 năm tù vì tội hoạt động phiến loạn theo bản án số 8 ngày 20/9/1935 Tết năm 1935 được giảm án 4 năm tù Tết năm 1937 được giảm án 3 năm tù Tết năm 1938 được giảm án 1 năm tù Ngày 14/7/1938 được giảm án 2 năm tù Ngày 14/7/1939 được giảm án 6 tháng tù Được tự do ngày 22/1/1940 Ngày 23/1/1940 giải về Vinh

Trần Văn Nhân


Năm sinh: 1892

Giới tính: Nam

Bí danh: Nhơn, Nguyễn văn Nhân

Quê quán: Hữu Hưng

Họ tên cha: Trần Văn Tâm

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Nâu

Thông tin hoạt động


- Bị kết án vắng mặt 2 năm tù, 1,5 năm quản thúc vì hoạt động cộng sản (theo bản án số 166 ngày 28-6-1932) - sau khi được tha lại bị bắt (14-3-1934) - Ngày 14-7-1936 được tha

Phạm Ba


Năm sinh: 1905

Giới tính: Nam

Quê quán: Phố Đông

Thông tin hoạt động


Tham gia vào cuộc biểu tình Cộng sản ở Hưng Nguyên bị bắt Án tù 1 năm và 1 năm quản thúc theo bản án số 184 ngày 16/12/1930 cảu Khâm sứ Nghệ An

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan