Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Phạm Di Kế


Năm sinh: 1896

Giới tính: Nam

Quê quán: Xuân Nha

Thông tin hoạt động


1/1/1931 gia nhập Đảng Cộng sản Giữ chức tổ trưởng Nông hội đỏ

Phan Kiều


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Quê quán: Thành Công

Họ tên mẹ: Trương Thị Đoan

Thông tin hoạt động


Vào Đảng Cộng sản năm 1931 15/3/1931 tham gia biểu tình ở Cồn Dâu - Chợ Rạng, sau đó bị bắt

Nguyễn Văn Nhân


Năm sinh: 1898

Giới tính: Nam

Bí danh: Định, Thượng

Quê quán: Vĩnh Yên

Họ tên cha: Nguyễn Văn Phấn

Họ tên mẹ: Trần Thị Đích

Thông tin hoạt động


- Vào đảng cộng sản tháng 8-1930 làm "cu soat" chi bộ Vinh linh và giao thông cho tổng bộ. - Bị kết án 1,5 năm tù và 9 tháng quản thúc theo bản án số 142 ngày 2-6-1932 của toà án tỉnh Nghệ An. - Được tha vào dịp tết năm 1933.

Uông Kinh


Năm sinh: 1914

Giới tính: Nam

Bí danh: Xuyển

Quê quán: Đức Quang

Họ tên cha: Uông Nghĩa

Thông tin hoạt động


1/1931 được kết nạp vào Đảng Cộng sản Đông Dương 8/1931 được cử đi giữ chức bí thư chi bộ Đảng xã Đức Quang 20/10/1931 ông bị địch ở Bốt Yên Dũng bắt 12/1932 toà an Nam triều tỉnh Nghệ An kết án ông 2,5 năm tù giam và 1,5 năm quản thúc (theo bản án số 205 ngày 13/12/1932) 21/1/1932 bị địch đưa đi giam ở nhà tù Đà Nẵng, số tù 10583 28/6/1932 Khâm sứ Trung kỳ tăng bản án đối với ông thành 5 năm tù giam và 3 năm quản thúc Tháng 7/1933 được địch cho giảm án 6 tháng Ngày 17/2/1934 ông được địch tha và được áp giải về Vinh

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan