Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Hoàng Văn Quế


Năm sinh: 1909

Giới tính: Nam

Bí danh: Khuê

Quê quán: Xuân Tình

Họ tên cha: Hoàng Chương

Họ tên mẹ: Lương Thị Vang

Thông tin hoạt động


Tự vệ của Đảng, bị kết án 11 tháng tù, 5 tháng quản thúc (theo bản án số 44 ngày 9/11/1932 của toà án tỉnh Nghệ An)

Nguyễn Ngô Dật


Năm sinh: 1890

Giới tính: Nam

Bí danh: Đầu Xứ Dật, Thuỷ, Nhật

Quê quán: Phúc Mỹ

Họ tên cha: Nguyễn Văn Tuyển

Họ tên mẹ: Trần Thị Hai

Thông tin hoạt động


- 1919 hoạt động nghĩa quân "Trang" - 10-1930 vào Đảng Cộng sản - Hội viên phân bộ Hưng Nguyên. - 3-8-1931 bị địch bắt ở Kỳ Anh. Đã đầu thú địch. Bị kết án tử hình theo các bản án. + Bản án số 79 nagỳ 10-8-1931 + Bản án số 100 ngày 29-8-1931 + Bản án số 108 ngày 4-9-1931: Xử tù khổ sai chung thân. Bị giam ở nhà tù Lao Bảo. Năm 1932 chuyển sang Buôn Mê Thuột. 9-1932 đã chết.

Nguyễn Quan


Năm sinh: 1890

Giới tính: Nam

Bí danh: Quớn

Quê quán: Thượng Xá

Thông tin hoạt động


Bị kết án 3 năm tù khổ sai và 3 năm quản thúc (theo bản án số 169 ngày 3/12/1930 của toà án tỉnh Nghệ An) vì mít tinh Cộng sản

Võ Văn Quang


Năm sinh: 1905

Giới tính: Nam

Quê quán: Nam Sơn

Họ tên cha: Võ Thành

Họ tên mẹ: Thị Dụng

Thông tin hoạt động


Huyện bộ huyện Nghi Lộc, bí thư chi bộ Cộng sản, bị kết án 1,6 năm tù, 9 tháng quản thúc ( theo bản án số 29 ngày 17/1/1932 của toà án tỉnh Nghệ An) 12/2/1933 ký tờ thú tội Được thả tự do nhân dịp tết 1933

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan