Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Lê Diến


Giới tính: Nam

Bí danh: Âm

Quê quán: Yên Dũng Hạ

Họ tên cha: Lê Đớn

Họ tên mẹ: Cao Thị Luận

Thông tin hoạt động


- 10-10-1931 bị bắt và là bí thư chi bộ công nhân khuân vác Bến Thuỷ. Địch kết án 1 năm tù, 9 tháng quản thúc. - 14-7-1932 được tha, đã đầu thú địch

Nguyễn Quyến


Năm sinh: 1901

Giới tính: Nam

Bí danh: Quớn, Thanh, Nguyễn Quớn

Quê quán: Thường Xuân

Họ tên cha: Nguyễn Quan

Thông tin hoạt động


1930 giao thông của chi bộ Cộng sản, tham gia vào vụ ám sát tên Nguyễn Long, bị kết án 9 năm khổ sai và 7 năm quản thúc (theo bản án số 39 ngày 16/1/1932 của toà án tỉnh Nghệ An) 17/2/1934 Được thả tự do

Lê Huy Doãn


Năm sinh: 1902

Giới tính: Nam

Bí danh: Lê Hồng Phong

Quê quán: Đông Thôn

Họ tên cha: Lê Huy Quán

Họ tên mẹ: Phạm Thị Sau

Thông tin hoạt động


- Năm 1924 xuất dương sang xiêm. Tháng 8-1924 vào học trường quân sự Hoàng Phố (Trung Quốc). 1925 học trường hàng không ở Quảng Châu. - Ngày 10-2-1926 được kết nạp vào Đảng cộng sản Trung Quốc. Tháng 10-1926 hoc trường lí luận quân sự Lênin Grat (Liên Xô). Tháng 12-1928 đến 1931 học trường đại học Phương Đông. - Tháng 3-1935 bí thư ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam là uỷ viên ban chấp hành quốc tế cộng sản Ngày 22-6-1939 bị bắt ở Sài Gòn - Ngày 5-9-1942 hi sinh tại Côn đảo

Trần Hữu Duyệt


Năm sinh: 1915

Giới tính: Nam

Bí danh: Thuy

Quê quán: Yên Pháp

Họ tên cha: Trần Hữu Trí

Họ tên mẹ: Trần Thị Bốn

Thông tin hoạt động


- 1934 là biên tập báo "Gương Chung" than Cộng sản. - Bị bắt 21-10-1934 vìa tham gia hoạt động cộng sản. - 2-4-1935 toà án Vientiane kết án 2 năm tù

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan