Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Tiếu


Năm sinh: 1909

Giới tính: Nam

Bí danh: Trần Tiến

Quê quán: Sơn Linh

Họ tên mẹ: Trần Thị Thấp

Thông tin hoạt động


- Quần chúng của Đảng cộng sản, Bị kết án 9 năm tù giam (theo bản án số 173 ngày 18-11-1931 của toà án tỉnh Nghệ An) vì đã giết Bang Hy và Đoàn Cử, làm bị thương Bang Lưu ở Quảng Xá Thanh Chương - Được giảm án 3 năm nhân dịp tết 1933. Được tha ngày 22-2-1934

Trần Tính


Năm sinh: 1905

Giới tính: Nam

Bí danh: Hào, Tánh

Quê quán: Quảng Xá

Họ tên cha: Trần Châu

Họ tên mẹ: Thị Tinh

Thông tin hoạt động


- Năm 1931 là Đảng viên Cộng sản giữ chức vụ trưởng ban giao thông của tổng bộ Cộng sản. - Bị kết án 3 năm tù giam và 3 năm quản thúc theo bản án số 13 ngày 14-1-1932 của toà án tỉnh Nghệ An, bị dẫn giải đến Đà Nẵng ngày 21-1-1932. - Dịp 14-7-1933 được giảm án 6 tháng - Dịp tết năm 1934 được tha và trở về Vinh ngày 16-2-1934

Phạm Tiệm


Năm sinh: 1912

Giới tính: Nam

Bí danh: Bô

Quê quán: Sơn Linh

Thông tin hoạt động


- Năm 1931 là Đảng viên Cộng sản, tham gia vụ ám sát Tổng Nguyên và Lý Cầu tại Võ Liệt tháng 6-1931. - Bị kết án 3 năm tù giam và 3 năm quản thúc theo bản án số 62 ngày 20-2-1932 của toà án tỉnh Nghệ An

Phạm Tùng


Năm sinh: 1918

Giới tính: Nam

Bí danh: Mươi

Quê quán: Sơn Linh

Họ tên cha: Phạm Khanh

Họ tên mẹ: Thị Khanh

Thông tin hoạt động


- Bị kết án 5 năm tù khổ sai và 5 năm quản thúc theo bản án số 203 ngày 28-11-1935 của toà án tỉnh Nghệ An và Hoạt động cộng sản - Được giảm án rồi được tha ngày 17-7-1936

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan