Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Tô


Năm sinh: 1887

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyên Tộ

Quê quán: Xuân Tình

Thông tin hoạt động


- Bị kết án 1 năm tù vì mít tinh Cộng sản theo bản án số 169 ngày 3-12-1930 của toà án tỉnh Nghệ An. - Được tha ngày 20-7-1931

Nguyễn Tiến


Năm sinh: 1911

Giới tính: Nam

Bí danh: Xuyến, Nhọ

Quê quán: Đông Chữ

Họ tên cha: Nguyễn Tô

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Diễn

Thông tin hoạt động


- Năm 1930 làm ở nhà máy Trường thi, bị bắt ngày 10-9-1934 vì khôi phục lại Đảng cộng sản ở Nghệ An, được tha ngày 17-10-1934 vì thiếu chứng cứ. Tháng 9-1937 bị coi là người tiến hành cuộc đình công, tháng 6-1939 lại bị nghi là người cổ động cuộc đình công mới. - Bị sa thải ngày 7-8-1940 theo quyết định số 3412 ngày 4-8-1940 của khâm sử Trung Kỳ buộc cư trú xa nhà máy 20km và xa các trung tâm, nhà ga

Đỗ Thi


Năm sinh: 1898

Giới tính: Nam

Bí danh: Đỗ Bá Sắc

Quê quán: Hạnh Lâm

Họ tên cha: Nguyễn Bá Thữ

Thông tin hoạt động


bị kết án 3 năm tù và 3 năm quản thúc vì tội hoạt động Cộng sản (theo bản án số 133 ngày 5/8/1930 của toà án tỉnh Nghệ An) Bị tố cáo tham gia vào vụ phá đồn điền Viên Ky ở An Lạc Thanh Chương Bị dẫn đễn Kontum (Có tờ thú tội viết tay số 49 năm 1932) Được thả tự do ngày 25/7/1932

Nguyễn Thinh


Năm sinh: 1905

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Thích, Thạch, Nguyễn Văn Thinh

Quê quán: Ba Sơn

Họ tên mẹ: Thị Hinh (Thị Thinh)

Thông tin hoạt động


Vào Đảng Cộng sản là giao thông của thôn bộ tham gia vào vụ ám sát tên lý trưởng Phan Văn Uyên, Chánh đoàn Phan Văn Tiêu và phó chánh đoàn Lê Dung, Nguyễn Yên làng Hoà Quân huyện Thanh Chương vào tháng 5/1931 bị kết án 3 năm tù khổ sai và 2 năm quản thúc (theo bản án số 172 ngày 9/7/1932 của toà án tỉnh Nghệ An) Được thả tự do nhân dịp tết 1933

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan