Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Tư


Năm sinh: 1904

Giới tính: Nam

Bí danh: Tư Thành

Quê quán: Song Lộc

Họ tên cha: Trần Văn Thành

Họ tên mẹ: Trần Thị Sỹ

Thông tin hoạt động


Nhà là nơi che dấu xử uỷ viên trung kỳ (Thị Phúc). Tham gia vào vụ ám sát tri huyện Nghi Lộc. Bị kết án 1 năm tù giam và 6 tháng quản thúc (theo bản án số 72 ngày 15-7-1931)

Trần Văn Thanh


Năm sinh: 1904

Giới tính: Nam

Bí danh: Vy

Quê quán: Yên Lạc

Họ tên cha: Trần Lạc

Họ tên mẹ: Trần Thị Soạn

Thông tin hoạt động


- Vào Đảng Cộng sản đầu năm 1931 trong tổ chức hội nông dân, làm giao thông của chi bộ cộng sản rồi làm giao thông cho tỉnh uỷ Nghệ An - Bị kết án 3 năm tù và 2 năm quản thúc theo bản án số 13 ngày 14-1-1932 của toà án nam triều tỉnh Nghệ An - Bán án được chuyển thành mức 5 năm tù giam và 3 năm quản thúc theo quyết định của viện cơ mật (số 630 ngày 23-5-1932) - Được giảm án một năm nhân dịp tết 1933 - Được trả tự do vào dịp tết năm 1934 (17-2-1934)

Đặng Thái Thụ


Năm sinh: 1907

Giới tính: Nam

Bí danh: Chi, Đặng Bá Thu

Quê quán: Lương Điền

Họ tên cha: Đặng Thúc Hứa

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Xoa

Thông tin hoạt động


1931 Uỷ viên huyện bộ cứu tế huyện Thanh Chương 14/1/1932 bị kết án 3 năm tù giam và 3 năm quản thúc Bị đưa đi giam ở Đà Nẵng 1941 địch nghi hoạt động trở lại và quan hệ với những người chính trị cũ 18/7/1941 bị kết án 5 năm khổ sai và 5 năm quản thúc 17/2/1942 bị đày đi Ban Mê Thuột

Nguyễn Văn Tôn


Năm sinh: 1903

Giới tính: Nam

Bí danh: Nguyễn Văn Tân, Lan

Quê quán: Thanh Vy

Thông tin hoạt động


- Tham gia vào vụ ám sát tên tri huyện Nghi Lộc Tôn Thất Hoàn - Bị kết án 3 năm tù giam và 1 năm quản thúc theo bản án số 72 ngày 15-7-1931 của tỉnh Nghệ An

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan