Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Lê Tính


Năm sinh: 1898

Giới tính: Nam

Bí danh: Lê Văn Tính

Quê quán: Yên Dũng Hạ

Thông tin hoạt động


Uông Văn Tự


Năm sinh: 1904

Giới tính: Nam

Bí danh: Hồng Đúc

Quê quán: Đức Quang

Họ tên cha: Uông Thuỷ

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Nậm

Thông tin hoạt động


- Làm nhiệm vụ cổ động cho phân uỷ Yên Trường phủ Hưng Nguyên. Bị kết án 2,5 năm tù và 1,5 năm quản thúc. Theo bản án số 205 ngày 13-12-1931 của toà án tỉnh Nghệ An - Bị đưa đi Đà Nẵng ngày 21-1-1932

Nguyên Tiêu


Năm sinh: 1898

Giới tính: Nam

Quê quán: Yên Dũng Thượng

Thông tin hoạt động


Bị kết án 4 tháng tù vì hoạt động cộng sản (theo bản án số 8 ngày 11-12-1930 của toà án tỉnh Nghệ An)

Trần Cu Tuyên


Năm sinh: 1891

Giới tính: Nam

Bí danh: Trần Tuyên

Quê quán: Yên Lưu

Họ tên cha: Trần Đình Ý

Họ tên mẹ: Trần Thị Đỉu

Thông tin hoạt động


- Năm 1939 thuộc chi bộ làng chùa. Năm 1940 là thành viên xã bộ Yên Lưu. - Bị đưa đi an trí trại Lý Hy theo quyết định ngày 25-9-1941 của thống đốc Trung Kỳ. - Được tha ngày 9-8-1943

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan