Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Văn Khoa


Năm sinh: 1909

Giới tính: Nam

Bí danh: Trần Vành, Cu Văn

Quê quán: Mậu Tài

Họ tên mẹ: Đinh Thị Hai

Thông tin hoạt động


Bí thư thôn bộ Cộng sản tham gia vụ ám sát chính trị phó tổng Lê Văn Đang tại Đại Đồng, Thanh Chương năm 1931, bị kết án 12 năm khổ sai vào 10 năm quản thúc theo bản án số 111 ngày 4/5/1932 của quan lại địa phương Nghệ An Tết 1934 được giảm án 5 năm Tết 1932 được giảm án 2 năm Lần thứ 3 được giảm án 1 năm nhân dịp toàn quyền Ro Bin đến Đông Dương và nhân dịp tết 14/7/1934

Phạm Nghiêm


Năm sinh: 1917

Giới tính: Nam

Bí danh: Hồ Nghiêm, Mỹ, Kiêm, Cháu Thiếu, Nguyên

Quê quán: Đông Sơn

Họ tên cha: Phạm Nghênh

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Năm

Thông tin hoạt động


- Tháng 4-1938 bị tố cáo là nhân viên tuyên truyền của Đảng cộng sản, lưu giữ tài liệu, sách báo cấm. - Ngày 3-5-1938 bị bắt, ngày 11-5-1938 được tha - Năn 1939 huyện uỷ viên huyện uỷ Nam Đàn. - Tháng 10-1939 bị bắt vì hoạt động cộng sản, bị kết án 2 năm tù khổ sai, 2 năm quản thúc. - Tháng 12-3-1940 được tha

Nguyễn Võ Kỳ


Năm sinh: 1889

Giới tính: Nam

Bí danh: Cách

Quê quán: Tú Viên

Họ tên mẹ: Thị Hươnh

Thông tin hoạt động


Năm 1931 hoạt động Cộng sản, làm bí thư chi bộ Bị địch kết án 9 năm khổ sai và 5 năm quản thúc (theo bản án số 148 ngày 2/6/1932 của toà án tỉnh Nghệ An ) Sau đó được giảm án năm 1933

Trần Khang


Năm sinh: 1898

Giới tính: Nam

Bí danh: Trần Khương

Quê quán: Thanh Thuỷ

Họ tên cha: Trần Văn Phúc

Thông tin hoạt động


Bị tố giác là Đảng viên Đảng Cộng sản Bị kết án 1 năm tù giam và 1 năm quản thúc (theo bản án số 77 ngày 25/6/1931 của tỉnh Nghệ An). Dẫn đến Phan Rang ngày 16/1/1932 với hình phạt 3 năm tù giam Được thả tự do nhân dịp tết 1933

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan