Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Nguyễn Thích


Năm sinh: 1908

Giới tính: Nam

Quê quán: Vinh - Bến Thuỷ

Họ tên mẹ: Lê Thị Diên

Thông tin hoạt động


Cất giấu tài liệu Cộng sản, bị kết án 2,5 năm tù và 2 năm quản thúc 1/1932 bị giải đến Hội An

Trần Thanh


Năm sinh: 1901

Giới tính: Nam

Quê quán: Ngọc Long Thượng

Họ tên cha: Trần Viêm

Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Viêm

Thông tin hoạt động


Đảng viên Đảng Cộng sản huyện bộ điều tra, bị kết án 7 năm khổ sai và 6 năm quản thúc (theo bản án số 195 ngày 1/12/1931) 25/5/1933 được tha 14/5/1935 lại bị bắt vì rải truyền đơn Cộng sản, bị kết án 15 năm khổ sai và 15 năm quản thúc (theo bản án số 138 ngày 16/8/1935 của toà án tỉnh Nghệ An) 1/1/1938 được tha

Hoàng Văn Tưới


Năm sinh: 1906

Giới tính: Nam

Bí danh: Hoàng Văn Tươi, Hoàng Văn Toái, Tuối

Quê quán: Võ Liệt

Họ tên cha: Hoàng Văn Cát

Họ tên mẹ: Trần Thị Dưỡn (Dưới)

Thông tin hoạt động


- Là đại biểu của huyện bộ Thanh Chương tại Tổng Võ Liệt và Bích Hào - Bị kết án tù khổ sai chung thân đày đi Lao Bảo vì là tác giả chính vụ bài xích xâm phạm đến tổ tiên của Phạm Đức Bật bang tá Võ Liệt (theo bản án số 193 ngày 19-11-1931 của toà án tỉnh Nghệ An) - Bị đưa di Kon tum ngày 29-1-1932

Nguyễn Thứ


Năm sinh: 1894

Giới tính: Nam

Bí danh: Lợi, Hạnh, Dương

Quê quán: Đức Hậu

Họ tên cha: Nguyễn Đăng Giáp

Họ tên mẹ: Vũ Thị Hợp

Thông tin hoạt động


Được kết nạp vào Đảng Cộng sản tháng 9/1930 giữ chức bí thư huyện bộ nông hội lâm thời Ngày 7/1/1931 đến cơ quan mật thám đầu thú và khai báo 19/5/1932 bị kết án 2 năm tù giam và 1,5 năm quản thúc Ngày 23/2/1933 được tha

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan