Năm sinh: 1905
Giới tính: Nam
Quê quán: Thanh Lãng
Họ tên cha: Nguyễn Đình Thập
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Xan
Thông tin hoạt động
- Bí thư Chi bộ Cộng sản 1931 - Bị địch bắt 10-19-1932 bị kết án 1,5 năm tù giam và 1 năm quản thúc (theo bản án số 194 và 1-12-1931 - Nghệ An) - 9-1932 Được tha
Năm sinh: 1890
Giới tính: Nam
Quê quán: Quỳnh Đôi
Họ tên cha: Nguyễn Văn Mẫn
Họ tên mẹ: Trần Thị Tiên
Thông tin hoạt động
- Hoạt động nổi dậy năm 1908
Năm sinh: 1919
Giới tính: Nam
Quê quán: Tiên Yên
Họ tên cha: Lê Quang Vinh
Họ tên mẹ: Lê Thị Liên
Thông tin hoạt động
- 1941: là lính khố xanh ở Đô Lương Ngệ An, tham gia vào vụ bạo loạn ở Chợ ràng Đô Lương. Bị ghép vào tội hoạt động trong tổ chức của đội Cung. bị toà đại hình Hà Nội kết án tù khổ sai ngày 20/2/1941
Năm sinh: 1921
Giới tính: Nam
Quê quán: Lương Sơn
Họ tên cha: Hoàng Văn Tuyết
Họ tên mẹ: Lê Thị Tịnh
Thông tin hoạt động
Năm 1942 là quần chúng của Đảng. Bị xử tù 1 năm tù giam và 1 năm quản thúc