Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Trần Tư


Năm sinh: 1918

Giới tính: Nam

Quê quán: Làng Đan Phổ

Họ tên cha: Trần Văn Liêm

Họ tên mẹ: Hà Thị Canh(Dỵ)

Thông tin hoạt động


Hoạt động cộng sản. Bị bắt ngày 12/2/1931. Bị kết án 1 năm tù (bản án số 74 ngày 3/3/1932) Bị kết án 10 năm tù khổ sai chung thân vì tội giết người(bản án số 55 ngày 28/4/1934) Năm 1936 dẫn về Quy Nhơn Năm 1940 được tự do, lại tiếp tục hoạt động tuyên truyền Bị toà án Nam triều tỉnh Hà Tĩnh kết án 15 năm tù khổ sai và 15 năm quản thúc (bản án số 76 ngày 26/9/1941)

Nguyễn Văn Dĩ


Giới tính: Nam

Bí danh: Trần Duỹ, Trân Di

Quê quán: Tri Lễ

Họ tên cha: Nguyễn Văn Cẩn

Thông tin hoạt động


Bị Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An kết án 2 năm tù giam năm 1931 vì tội hoạt động cộng sản

Hồ Đức


Năm sinh: 1905

Giới tính: Nam

Bí danh: Học Đức

Quê quán: Nhân Sơn

Thông tin hoạt động


- Bị địch kết án 2 năm tù giam và 2 năm quản thúc Theo bản án số 206 ngày 13/8/1943 của Toà án Nam triều tỉnh Nghê An vì tội lập tổ chức bí mật

Nguyễn Văn Dịch


Năm sinh: 1892

Giới tính: Nam

Quê quán: Yên Phúc

Họ tên mẹ: Bùi Thị Thú

Thông tin hoạt động


- Là bí thư Chi bộ Cộng sản bị địch bắt 10-1931. Bị kết án 1,5 năm tù giam và 1 năm quản thúc (theo bản án số 194 ngày 1-12-1931- Nghệ An) - 1-1933 đã ký vào tờ thú tội - Tết năm 1933 Được tha

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan