Danh Sách Chiến Sỹ Cách Mạng

Hoàng Duy


Năm sinh: 1918

Giới tính: Nam

Bí danh: Mộc

Quê quán: Phú Nhuận

Họ tên cha: Hoàng Thi

Họ tên mẹ: Thái Thị Quang

Thông tin hoạt động


- 1941 Đảng viên Cộng sản huyện bộ Nam Đàn - 1941 là huyện uỷ viên Huyện bộ Nam Đàn, phụ trách Tổng bộ Lâm Thịnh - Bị Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An kết án 10 năm tù khổ sai và 10 năm quản thúc (theo bản án số 298 ngày 18-11-1941) - Bị đày đi nhà lao Ban Mê Thuột ngày 17-2-1942

Nguyễn Xuân Diệu


Năm sinh: 1921

Giới tính: Nam

Quê quán: Xuân Trường

Họ tên cha: Nguyễn Xuân Đăng

Họ tên mẹ: Tôn Thị Liên

Thông tin hoạt động


- 1941: Là học sinh năm thứ 4 trường Trung học Vinh và bị nghi là Cộng sản - bị địch bắt ngày 10/1/1941 vì tham gia vào vụ giải truyền đơn tuyên truyền cộng sản ngày 4/1/1941, cùng ngày hôm đó được tha

Trần Doãn


Năm sinh: 1852

Giới tính: Nam

Quê quán: Vân Hội

Thông tin hoạt động


- Ngày 19-12-1912 bị địch bắt vì thma gia cuộc khởi nghĩa của nhà yêu nước Đội Quyên chống thực dân Pháp - Ngày 7-5-1913 bị Toà án Nam Triều tỉnh Nghệ An kết án 3 năm tù khổ sai, bị địch giam tại nhà lao Vinh (Nghệ An)

Lê Tư


Năm sinh: 1914

Giới tính: Nam

Bí danh: Lê Tự, Nai Yuâng, Phạm Văn Tư, Câm

Quê quán: Làng Gia Phổ

Họ tên cha: Phan Văn Đa

Họ tên mẹ: Thị Yên

Thông tin hoạt động


Sang Lào và Thái Lan từ năm 15 tuổi. Tháng 11/1934 bị bắt ở Udon vì tội phân phảt truyền đơn cộng sản. Bị trục xuất ngày 10/8/1935

Danh Nhân Cách Mạng Liên Quan